Đọc nhanh: 同伙 (đồng hỏa). Ý nghĩa là: đồng bọn; đồng hội đồng thuyền; cùng nhóm, người cùng nhóm; cùng một giuộc, chung chạ. Ví dụ : - 是雷神帮的已知同伙 Cộng sự được biết đến của Lords of Thunder.. - 正在查他的已知同伙 Điều hành các cộng sự được biết đến cuối cùng của anh ấy.. - 所有已知的同伙 Các cộng sự Yakuza được biết đến của Michael Noshimuri.
Ý nghĩa của 同伙 khi là Danh từ
✪ đồng bọn; đồng hội đồng thuyền; cùng nhóm
共同参加某种组织,从事某种活动 (多含贬义)
- 是 雷神 帮 的 已知 同伙
- Cộng sự được biết đến của Lords of Thunder.
- 正在 查 他 的 已知 同伙
- Điều hành các cộng sự được biết đến cuối cùng của anh ấy.
- 所有 已知 的 同伙
- Các cộng sự Yakuza được biết đến của Michael Noshimuri.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ người cùng nhóm; cùng một giuộc
同伙的人 (多含贬义)
✪ chung chạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同伙
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 我 找到 了 许多 志同道合 的 伙伴
- Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.
- 请同 您 的 二重唱 伙伴 尽快 入座
- Tìm chỗ ngồi của bạn và đối tác song ca của bạn.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 是 雷神 帮 的 已知 同伙
- Cộng sự được biết đến của Lords of Thunder.
- 那伙 同学 很 活泼
- Nhóm bạn học đó rất hoạt bát.
- 所有 已知 的 同伙
- Các cộng sự Yakuza được biết đến của Michael Noshimuri.
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 他们 是 同伙 徒人
- Họ là đồng bọn của nhau.
- 他们 合伙 刁新 同事
- Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.
- 正在 查 他 的 已知 同伙
- Điều hành các cộng sự được biết đến cuối cùng của anh ấy.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
- 罪犯 最终 供出 了 同伙
- Tội phạm cuối cùng đã thú nhận đồng bọn.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同伙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同伙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伙›
同›