朋友 péngyou

Từ hán việt: 【bằng hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "朋友" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bằng hữu). Ý nghĩa là: bạn bè; bạn; bằng hữu; anh em bạn; bạn hữu. Ví dụ : - ! Xin chào các bạn thân mến của tôi!. - 。 Tôi có rất nhiều bạn.. - 。 Anh ấy là bạn tốt của tôi.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 朋友 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 朋友 khi là Danh từ

bạn bè; bạn; bằng hữu; anh em bạn; bạn hữu

彼此有交情的人

Ví dụ:
  • - 您好 nínhǎo 亲爱 qīnài de 朋友 péngyou

    - Xin chào các bạn thân mến của tôi!

  • - yǒu 很多 hěnduō 朋友 péngyou

    - Tôi có rất nhiều bạn.

  • - shì de hǎo 朋友 péngyou

    - Anh ấy là bạn tốt của tôi.

  • - 我们 wǒmen zài 朋友家 péngyoujiā 聚会 jùhuì

    - Chúng tôi gặp nhau ở nhà một người bạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 朋友

Động từ (是、当、做、成... ...) + 朋友

là/ làm/ thành + bạn bè

Ví dụ:
  • - 周末 zhōumò yuē le 几个 jǐgè 朋友 péngyou 爬山 páshān

    - Cuối tuần này tôi đã hẹn với một vài người bạn đi leo núi.

  • - jiàn 朋友 péngyou

    - Gặp bạn bè.

Định ngữ (好、老、小、新、普通) (+的) + 朋友

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 只是 zhǐshì 普通 pǔtōng 朋友 péngyou

    - Chúng tôi chỉ là bạn bè bình thường thôi.

  • - 我们 wǒmen shì hǎo 朋友 péngyou

    - Chúng tôi là những người bạn tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朋友

  • - 朋友 péngyou shì 回族 huízú rén

    - Bạn tôi là người dân tộc Hồi.

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - 哥哥 gēge gēn de 朋友 péngyou 恋爱 liànài le

    - Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.

  • - de 朋友 péngyou 姓曼 xìngmàn

    - Bạn của tôi họ Mạn.

  • - de 朋友 péngyou 姓妹 xìngmèi

    - Bạn của tôi họ Muội.

  • - 朋友 péngyou zhù zài 新疆 xīnjiāng

    - Bạn tôi sống ở Tân Cương.

  • - 我们 wǒmen 悼念 dàoniàn 已逝 yǐshì de 朋友 péngyou

    - Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.

  • - 朋友 péngyou 心地 xīndì 敦诚善 dūnchéngshàn

    - Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.

  • - 这个 zhègè 可怜虫 kěliánchóng 没有 méiyǒu 朋友 péngyou

    - Người đáng thương này không có bạn bè.

  • - zài bàn 酒席 jiǔxí 邀请 yāoqǐng 亲戚朋友 qīnqīpéngyou

    - Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.

  • - 朋友 péngyou de 建议 jiànyì 启迪 qǐdí le

    - Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.

  • - 诚心 chéngxīn 谏劝 jiànquàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.

  • - 诚恳 chéngkěn 劝告 quàngào 朋友 péngyou

    - Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.

  • - 耐心 nàixīn quàn 朋友 péngyou 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.

  • - zài 朋友 péngyou de 劝说 quànshuō xià 放弃 fàngqì le

    - Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - bèi 朋友 péngyou 埋怨 mányuàn 没有 méiyǒu 帮忙 bāngmáng

    - Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.

  • - méi 看到 kàndào 男朋友 nánpéngyou 威廉 wēilián · 莎士比亚 shāshìbǐyà

    - Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare

  • - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朋友

Hình ảnh minh họa cho từ 朋友

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朋友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bằng
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý & tượng hình
    • Thương hiệt:BB (月月)
    • Bảng mã:U+670B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao