合着 hézhù

Từ hán việt: 【hợp trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp trứ). Ý nghĩa là: không ngờ như thế; thì ra như vậy. Ví dụ : - 。 bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.. - 。 quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.. - 穿。 Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 合着 khi là Động từ

không ngờ như thế; thì ra như vậy

表示没想到如此;原来是这样

Ví dụ:
  • - de 脚步 jiǎobù 正合 zhènghé zhe 扁担 biǎndàn 颤悠 chànyōu de 节拍 jiépāi

    - bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.

  • - 凑合着 còuhezhe shuì 一会儿 yīhuìer bié 来回 láihuí 折腾 zhēténg le

    - quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.

  • - 这件 zhèjiàn 工作服 gōngzuòfú hái néng 凑合着 còuhezhe 穿些 chuānxiē 日子 rìzi

    - Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合着

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 他们 tāmen zhe 签合同 qiānhétóng

    - Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • - 穿着 chuānzhe yào 符合 fúhé 场合 chǎnghé

    - Cách ăn mặc phải phù hợp với hoàn cảnh.

  • - 凑合着 còuhezhe shuì 一会儿 yīhuìer bié 来回 láihuí 折腾 zhēténg le

    - quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 本着 běnzhe 既往不咎 jìwǎngbùjiù de 原则 yuánzé 重新 chóngxīn 合伙 héhuǒ

    - Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.

  • - 本着 běnzhe 合作 hézuò de 精神 jīngshén

    - Dựa trên tinh thần hợp tác.

  • - 我们 wǒmen 本着 běnzhe 团结 tuánjié de 精神 jīngshén 合作 hézuò

    - Chúng tôi hợp tác trên tinh thần đoàn kết.

  • - pǎo 这么 zhème yuǎn de kàn 一场 yīchǎng 实在 shízài 合不着 hébùzháo

    - đi quãng đường xa như vậy để xem kịch thật không đáng.

  • - de 脚步 jiǎobù 正合 zhènghé zhe 扁担 biǎndàn 颤悠 chànyōu de 节拍 jiépāi

    - bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.

  • - 这件 zhèjiàn 大衣 dàyī 长短 chángduǎn 肥瘦 féishòu dōu 合适 héshì 穿着 chuānzhe 真可身 zhēnkěshēn

    - cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.

  • - 婚后 hūnhòu guò zhe 合乎 héhū 道德规范 dàodéguīfàn de 生活 shēnghuó

    - Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.

  • - cóng 仓库 cāngkù 划拉 huálā xiē jiù líng 凑合着 còuhezhe yòng

    - tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.

  • - zhe 一个 yígè 合去 héqù 市场 shìchǎng

    - Anh ấy cầm một cái đấu đi chợ.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié 穿着 chuānzhe 正合适 zhènghéshì

    - Đôi giày này anh mang rất vừa.

  • - 这件 zhèjiàn 工作服 gōngzuòfú hái néng 凑合着 còuhezhe 穿些 chuānxiē 日子 rìzi

    - Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài zhe 再次 zàicì 合作 hézuò

    - Chúng tôi kỳ vọng được tiếp tục hợp tác.

  • - zhe wa zhè 正合我意 zhènghéwǒyì

    - Được đấy! Đây chính xác là những gì tôi muốn.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合着

Hình ảnh minh họa cho từ 合着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao