Đọc nhanh: 懵逼 (mộng bức). Ý nghĩa là: (phương ngữ) sững sờ, chết lặng.
Ý nghĩa của 懵逼 khi là Động từ
✪ (phương ngữ) sững sờ
(dialect) stupefied
✪ chết lặng
dumbfounded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懵逼
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 路径 逼 狭
- lối đi hẹp
- 危险 在 慢慢 逼来
- Nguy hiểm đang dần đến gần.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ; cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ.
- 大军 已 逼 城郊
- đại quân đã áp sát ngoại ô thành phố
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 他 总 喜欢 装逼
- Anh ấy luôn thích làm màu.
- 土匪 逼 村民 交钱
- Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 老板 逼 员工 加班
- Ông chủ ép công nhân tăng ca.
- 寒气逼人
- khí lạnh ghê người
- 她 硬逼 着 自己 起床
- Cô ấy ép mình dậy.
- 这种 噪声 快要 把 我 逼 疯 了
- Tiếng ồn này đang làm tôi điên lên.
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 你 唱 歌唱 得 真 牛 逼 !
- Bạn hát thật sự rất tuyệt vời!
- 逼上梁山 里 他 扮 林冲
- trong vở tuồng: "bức thượng Lương Sơn" anh ấy đóng vai Lâm Xung
- 这个 计划 看起来 很 懵
- Kế hoạch này có vẻ quá ngu ngốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懵逼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懵逼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm懵›
逼›