Đọc nhanh: 吃酒 (cật tửu). Ý nghĩa là: uống rượu; ăn cỗ; ăn tiệc, uống rượu (một nghi thức trong hôn lễ thời xưa).
Ý nghĩa của 吃酒 khi là Động từ
✪ uống rượu; ăn cỗ; ăn tiệc
饮酒
✪ uống rượu (một nghi thức trong hôn lễ thời xưa)
一种旧式婚礼中的仪式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃酒
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 他 喝 了 一斗 酒
- Anh ấy uống một đấu rượu.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 敬酒不吃吃罚酒
- Rượu mời không uống uống rượu phạt.
- 请吃 杯水 酒
- mời uống chén rượu nhạt.
- 吃 个梨醒 醒酒
- ăn trái lê để dã rượu
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
酒›