太吃惊了 tài chījīngle

Từ hán việt: 【thái cật kinh liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "太吃惊了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái cật kinh liễu). Ý nghĩa là: ngạc nhiên quá. Ví dụ : - 。 Ý tưởng này thật khiến cho tôi cảm thấy kinh ngạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 太吃惊了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 太吃惊了 khi là Câu thường

ngạc nhiên quá

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ ràng tài 吃惊 chījīng le

    - Ý tưởng này thật khiến cho tôi cảm thấy kinh ngạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太吃惊了

  • - chī 太胖 tàipàng le

    - Anh ấy ăn quá nhiều nên béo quá rồi.

  • - 这条 zhètiáo gǒu chī tài duō 变胖 biànpàng le

    - Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.

  • - 老谈 lǎotán chī 穿 chuān tài 无聊 wúliáo le

    - cứ nói mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.

  • - ràng chī le 大惊 dàjīng

    - Anh ấy làm tôi rất ngạc nhiên.

  • - 看到 kàndào chī le 大惊 dàjīng

    - Tôi rất sửng sốt khi thấy anh ấy.

  • - chī le 一惊 yījīng 重新 chóngxīn 静听 jìngtīng

    - Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi ràng chī le 一惊 yījīng

    - Tin này làm tôi rất ngạc nhiên.

  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ ràng tài 吃惊 chījīng le

    - Ý tưởng này thật khiến cho tôi cảm thấy kinh ngạc.

  • - 这些 zhèxiē cài 好吃 hǎochī 太冤 tàiyuān le

    - Chỗ đồ ăn này không ngon, quá uổng phí.

  • - 不吃 bùchī le 太腻 tàinì le

    - Tôi không ăn nữa, ngán quá rồi!

  • - chī tài duō 消化 xiāohuà 不了 bùliǎo

    - Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.

  • - 各种 gèzhǒng 办法 bànfǎ dōu 试过 shìguò le shì tài 软硬不吃 ruǎnyìngbùchī 就是 jiùshì 同意 tóngyì

    - Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.

  • - 他太忙 tātàimáng le 甚至 shènzhì lián chī 中饭 zhōngfàn de 时间 shíjiān dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa

  • - 时间 shíjiān 太紧 tàijǐn le 好歹 hǎodǎi chī 点儿 diǎner 就行了 jiùxíngle

    - thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!

  • - 辣条 làtiáo 太辣 tàilà le 吃不下 chībuxià

    - Que cay cay quá, tôi không ăn nổi.

  • - chī 太撑 tàichēng le

    - Tôi ăn no căng rồi.

  • - chī 太快 tàikuài 噎着 yēzhe le

    - Ăn nhanh quá, bị nghẹn rồi.

  • - chī tài duō 所以 suǒyǐ 伤食 shāngshí le

    - Cô ấy ăn quá nhiều, nên bị ngộ thực.

  • - 这个 zhègè 西瓜 xīguā 太大 tàidà le 我们 wǒmen 吃不完 chībùwán

    - Quả dưa hấu to quá, chúng ta ăn không hết.

  • - 饭太热 fàntàirè le liáng 一下 yīxià zài chī

    - Cơm quá nóng, để nguội một chút rồi ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太吃惊了

Hình ảnh minh họa cho từ 太吃惊了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太吃惊了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao