Đọc nhanh: 太吃惊了 (thái cật kinh liễu). Ý nghĩa là: ngạc nhiên quá. Ví dụ : - 这个想法让我太吃惊了。 Ý tưởng này thật khiến cho tôi cảm thấy kinh ngạc.
Ý nghĩa của 太吃惊了 khi là Câu thường
✪ ngạc nhiên quá
- 这个 想法 让 我 太 吃惊 了
- Ý tưởng này thật khiến cho tôi cảm thấy kinh ngạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太吃惊了
- 他 吃 得 太胖 了
- Anh ấy ăn quá nhiều nên béo quá rồi.
- 这条 狗 吃 得 太 多 , 变胖 了
- Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.
- 老谈 吃 穿 , 太 无聊 了
- cứ nói mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.
- 他 让 我 吃 了 大惊
- Anh ấy làm tôi rất ngạc nhiên.
- 看到 他 , 我 吃 了 大惊
- Tôi rất sửng sốt khi thấy anh ấy.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 这个 消息 让 我 吃 了 一惊
- Tin này làm tôi rất ngạc nhiên.
- 这个 想法 让 我 太 吃惊 了
- Ý tưởng này thật khiến cho tôi cảm thấy kinh ngạc.
- 这些 菜 不 好吃 , 太冤 了
- Chỗ đồ ăn này không ngon, quá uổng phí.
- 我 不吃 了 , 太腻 了 !
- Tôi không ăn nữa, ngán quá rồi!
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 我 各种 办法 都 试过 了 , 可 他 是 太 软硬不吃 , 就是 不 同意
- Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.
- 他太忙 了 , 甚至 连 吃 中饭 的 时间 都 没有
- Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa
- 时间 太紧 了 , 好歹 吃 点儿 就行了
- thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!
- 辣条 太辣 了 , 我 吃不下
- Que cay cay quá, tôi không ăn nổi.
- 我 吃 得 太撑 了
- Tôi ăn no căng rồi.
- 吃 得 太快 , 噎着 了
- Ăn nhanh quá, bị nghẹn rồi.
- 她 吃 得 太 多 , 所以 伤食 了
- Cô ấy ăn quá nhiều, nên bị ngộ thực.
- 这个 西瓜 太大 了 , 我们 吃不完
- Quả dưa hấu to quá, chúng ta ăn không hết.
- 饭太热 了 , 凉 一下 再 吃
- Cơm quá nóng, để nguội một chút rồi ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太吃惊了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太吃惊了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
吃›
太›
惊›