Đọc nhanh: 受惊 (thụ kinh). Ý nghĩa là: hoảng sợ; giật mình; kinh hãi. Ví dụ : - 受惊的牛群向牧场涌去. Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.. - 受惊的孩子们呼喊著找妈妈。 Các đứa trẻ hoảng sợ hét lên tìm mẹ.
Ý nghĩa của 受惊 khi là Động từ
✪ hoảng sợ; giật mình; kinh hãi
受到突然的刺激或威胁而害怕
- 受惊 的 牛群 向 牧场 涌 去
- Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.
- 受惊 的 孩子 们 呼喊 著 找 妈妈
- Các đứa trẻ hoảng sợ hét lên tìm mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受惊
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 受 了 重伤
- bị thương nặng.
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 孩子 在 黑暗 中受 了 惊
- Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.
- 受 了 一场虚惊
- bị một phen hú vía
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 马群 受到 惊吓 惊奔 起来
- Bầy ngựa bị hoảng sợ mà lồng lên.
- 受惊 的 牛群 向 牧场 涌 去
- Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.
- 我 对于 这个 价格 既 没有 表示 惊异 , 也 没想 接受
- Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.
- 孩子 受 了 惊吓 , 哭 起来 了
- đứa bé sợ hãi, khóc thét lên.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
- 受惊 的 孩子 们 呼喊 著 找 妈妈
- Các đứa trẻ hoảng sợ hét lên tìm mẹ.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受惊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受惊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
惊›