Đọc nhanh: 吃犒劳 (cật khao lao). Ý nghĩa là: ăn khao; khao ăn; đãi ăn. Ví dụ : - 吃犒劳(享受搞劳)。 ăn khao.
Ý nghĩa của 吃犒劳 khi là Danh từ
✪ ăn khao; khao ăn; đãi ăn
商店或工厂等在相当期间以丰盛的餐点慰劳伙计、工人,称为"吃犒劳"
- 吃 犒劳 ( 享受 搞劳 )
- ăn khao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃犒劳
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 吃 犒劳 ( 享受 搞劳 )
- ăn khao.
- 犒劳 将士
- khao tướng sĩ.
- 吃苦耐劳
- chịu được khó khăn vất vả.
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 他 一直 吃劳保
- Anh ấy luôn sống nhờ vào trợ cấp lao động.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
- 小孩子 喜欢 吃 麦当劳
- Trẻ con rất thích ăn McDonald's.
- 老板 犒劳 了 大家 一顿 大餐
- Ông chủ đã thưởng cho mọi người một bữa tiệc lớn.
- 我们 需要 学会 吃苦耐劳
- Chúng ta cần học cách chịu khổ và chăm chỉ.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 我们 一起 吃 西餐 吧
- Chúng ta cùng ăn cơm Âu nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃犒劳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃犒劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
吃›
犒›