可靠 kěkào

Từ hán việt: 【khả kháo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可靠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả kháo). Ý nghĩa là: tin cậy; đáng tin; tín nhiệm, tin cậy; đáng tin (tin tức; thông tin). Ví dụ : - 。 Anh ấy rất đáng tin cậy, có thể giúp tôi.. - 西。 Cửa hàng này đáng tin cậy, đồ rất tốt.. - ! Thời khắc quan trọng anh ấy rất đáng tin cậy đó.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可靠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 可靠 khi là Tính từ

tin cậy; đáng tin; tín nhiệm

值得相信、依靠的

Ví dụ:
  • - hěn 可靠 kěkào néng bāng

    - Anh ấy rất đáng tin cậy, có thể giúp tôi.

  • - 这家 zhèjiā diàn 可靠 kěkào 东西 dōngxī hǎo

    - Cửa hàng này đáng tin cậy, đồ rất tốt.

  • - 关键时刻 guānjiànshíkè 可靠 kěkào la

    - Thời khắc quan trọng anh ấy rất đáng tin cậy đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tin cậy; đáng tin (tin tức; thông tin)

形容消息等真实,让人可以相信

Ví dụ:
  • - zhè 消息 xiāoxi 可靠 kěkào shì 真的 zhēnde

    - Tin tức này đáng tin cậy, là thật đó.

  • - zhè 情报 qíngbào 可靠 kěkào 有用 yǒuyòng

    - Thông tin này đáng tin cậy, có ích.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可靠

Chủ ngữ + (很/不) + 可靠

cái gì đó đáng tin cậy/không đáng tin cậy,...

Ví dụ:
  • - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • - zhè 消息 xiāoxi hěn 可靠 kěkào

    - Tin tức này rất đáng tin cậy.

可靠 + 的 + Danh từ

...đáng tin cậy

Ví dụ:
  • - shì 可靠 kěkào de rén

    - Anh ấy là người đáng tin cậy.

  • - 老师 lǎoshī shuō de shì 可靠 kěkào 的话 dehuà

    - Những lời thầy cô nói là lời đáng tin cậy.

Tính từ + 可靠

mô tả và nhấn mạnh thêm tính chất đáng tin cậy

Ví dụ:
  • - 诚实可靠 chéngshíkěkào 值得 zhíde 深交 shēnjiāo

    - Anh ấy trung thực đáng tin cậy, đáng để kết bạn thân.

  • - 真诚 zhēnchéng 可靠 kěkào 朋友 péngyou 很多 hěnduō

    - Anh ấy chân thành và đáng tin cậy, có nhiều bạn bè.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可靠

  • - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • - 关键时刻 guānjiànshíkè 可靠 kěkào la

    - Thời khắc quan trọng anh ấy rất đáng tin cậy đó.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī hěn 可靠 kěkào

    - Công ty này rất đáng tin cậy.

  • - shì 非常 fēicháng 可靠 kěkào 伙伴 huǒbàn

    - Anh ấy là đối tác rất đáng tin cậy của tôi.

  • - 忠实可靠 zhōngshíkěkào 一向 yíxiàng 使 shǐ 受益匪浅 shòuyìfěiqiǎn

    - Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.

  • - 找到 zhǎodào 可靠 kěkào de 伍伙 wǔhuǒ

    - Anh ấy tìm được đồng bọn đáng tin cậy.

  • - 这位 zhèwèi 媒介 méijiè 非常 fēicháng 可靠 kěkào

    - Người mai mối này rất đáng tin cậy.

  • - 所以 suǒyǐ 目击 mùjī 证人 zhèngrén de 证词 zhèngcí 可靠 kěkào

    - Đó là lý do tại sao lời khai của nhân chứng là không đáng tin cậy.

  • - 目击 mùjī 证人 zhèngrén de 证词 zhèngcí 非常 fēicháng 可靠 kěkào

    - Nhân chứng đó là một loại nổi tiếng không đáng tin cậy.

  • - shì 可靠 kěkào de rén

    - Anh ấy là người đáng tin cậy.

  • - 消息 xiāoxi kǒng 可靠 kěkào

    - Tin tức e rằng không đáng tin cậy.

  • - 非常 fēicháng 可靠 kěkào

    - anh ấy rất đáng tin cậy.

  • - zhè 消息 xiāoxi hěn 可靠 kěkào

    - Tin tức này rất đáng tin cậy.

  • - hěn 可靠 kěkào néng bāng

    - Anh ấy rất đáng tin cậy, có thể giúp tôi.

  • - zhè 消息 xiāoxi 未必 wèibì 可靠 kěkào

    - Tin này không hẳn đáng tin.

  • - 这个 zhègè 消息来源 xiāoxiláiyuán 可靠 kěkào

    - Nguồn tin này đáng tin cậy.

  • - 消息 xiāoxi de 来源 láiyuán hěn 可靠 kěkào

    - Nó đến từ một nguồn không đáng tin cậy.

  • - GUCCI shì 一个 yígè 可靠 kěkào 品牌 pǐnpái

    - GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.

  • - 诚实可靠 chéngshíkěkào 值得 zhíde 深交 shēnjiāo

    - Anh ấy trung thực đáng tin cậy, đáng để kết bạn thân.

  • - 这是 zhèshì 风传 fēngchuán 一定 yídìng 可靠 kěkào

    - đây chỉ là lời đồn, không đáng tin.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可靠

Hình ảnh minh họa cho từ 可靠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可靠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao