Đọc nhanh: 靠得住 (kháo đắc trụ). Ý nghĩa là: đáng tin. Ví dụ : - 这个消息 靠得住吗? tin này có đáng tin không?
Ý nghĩa của 靠得住 khi là Tính từ
✪ đáng tin
可靠; 可以相信
- 这个 消息 靠得住 吗
- tin này có đáng tin không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠得住
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 你 粘 得 住 啊 !
- Bạn dán cho chắc nhé!
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 累 得 支持不住 了
- Mệt không thể chịu đựng nổi.
- 这套 家具 做 得 挺 牢靠
- bộ dụng cụ này rất bền.
- 他病 得 很 厉害 , 住院 了
- Anh ấy bệnh nặng, nằm viện rồi.
- 寒冬 他 禁得住
- Anh ấy chịu được mùa đông giá lạnh.
- 她 虚弱 得 站 都 站不住
- Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.
- 这话 说 得 还 靠 边儿
- câu nói này còn có lý.
- 刚好 包得 住 我 的 头
- Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.
- 我们 保得住 土地
- Chúng tôi bảo vệ được đất đai.
- 这话 靠不住
- lời nói này không đáng tin cậy.
- 水流 得 太猛 , 闸 不住
- Nước chảy xiết quá, không thể chặn lại được.
- 他 很 靠得住
- Anh ấy rất đáng tin cậy.
- 我 经得住 挫折
- Tôi có thể chịu đựng thất bại.
- 这个 消息 靠得住 吗
- tin này có đáng tin không?
- 她 挺 得 住 这份 压力
- Cô ấy gắng gượng chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靠得住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠得住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
得›
靠›