Đọc nhanh: 牢靠 (lao kháo). Ý nghĩa là: bền chắc; kiên cố; bền, chắc chắn; vững vàng; vững chắc. Ví dụ : - 这套家具做得挺牢靠。 bộ dụng cụ này rất bền.. - 办事牢靠。 làm việc chắc chắn lắm.
Ý nghĩa của 牢靠 khi là Tính từ
✪ bền chắc; kiên cố; bền
坚固;稳固
- 这套 家具 做 得 挺 牢靠
- bộ dụng cụ này rất bền.
✪ chắc chắn; vững vàng; vững chắc
稳妥可靠
- 办事 牢靠
- làm việc chắc chắn lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢靠
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 我 靠 在 他 肩上
- Tôi tựa vào vai anh ấy.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 靠 把戏
- kịch đấu võ.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 不要 靠 在 这 堵 上
- Đừng tựa vào bức tường này.
- 这 把 椅子 很牢
- Chiếc ghế này rất chắc chắn.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 那 是 牢狱
- Đó là lao ngục.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 办事 牢靠
- làm việc chắc chắn lắm.
- 这套 家具 做 得 挺 牢靠
- bộ dụng cụ này rất bền.
- 这座 房子 的 根脚 很 牢靠
- móng ngôi nhà này rất kiên cố.
- 比 我 的 教堂 婚礼 还 牢靠 十倍
- Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牢靠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牢靠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牢›
靠›