Đọc nhanh: 可可儿的 (khả khả nhi đích). Ý nghĩa là: vừa lúc; kịp; ngay khi; đúng lúc; vừa khi; không sớm cũng không muộn. Ví dụ : - 我刚出门,可可儿的就 遇着 下雨。 ngay khi tôi vừa đi ra khỏi cửa thì trời đổ mưa.
Ý nghĩa của 可可儿的 khi là Tính từ
✪ vừa lúc; kịp; ngay khi; đúng lúc; vừa khi; không sớm cũng không muộn
恰巧;不迟不早, 正好赶上
- 我刚 出门 , 可可儿的 就 遇着 下雨
- ngay khi tôi vừa đi ra khỏi cửa thì trời đổ mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可可儿的
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 我 的 女儿 很 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 我 的 女儿 非常 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 材料 白白 糟蹋 了 , 怪 可惜 了 儿 的
- nguyên liệu để lãng phí không, thực đáng tiếc.
- 多 穿 上 点儿 , 受 了 寒 可不是 玩儿 的
- mặc thêm đồ vào đi, bị nhiễm lạnh thì không phải chuyện chơi đâu!
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 大家 都 急 得 什么 似的 , 可 他 一点儿 也 不 着慌
- mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
- 你 要是 不会 游泳 , 就别 到 深 的 地方 去游 , 这 可不是 闹着玩儿 的
- anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.
- 这种 水果 的 籽儿 可以 吃
- Hạt của loại quả này có thể ăn được.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 这 是 我 刚 学会 的 一点 粗 活儿 , 你 可别 见笑
- đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 秀水街 上 的 中国 纪念品 很多 , 还 可以 侃价 儿 , 非常 便宜
- Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.
- 我刚 出门 , 可可儿的 就 遇着 下雨
- ngay khi tôi vừa đi ra khỏi cửa thì trời đổ mưa.
- 你们 下棋 的 瘾头 儿可真 不小
- mức độ ghiền đánh cờ của các anh quả không nhỏ.
- 虽然 我 是 个 老娘们儿 , 我 的 见识 可不 比 你们 男人 低
- tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可可儿的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可可儿的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
可›
的›