Đọc nhanh: 可爱的 (khả ái đích). Ý nghĩa là: dấu. Ví dụ : - 大熊猫是一种可爱的动物。 Gấu trúc là loài động vật dễ thương,. - 温习荧幕上,你可爱的模样。 Nhìn lại hình ảnh dễ thương của em trên màn hình.. - 她看着那只可爱的小猫,笑得不停。 Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
Ý nghĩa của 可爱的 khi là Tính từ
✪ dấu
- 大熊猫 是 一种 可爱 的 动物
- Gấu trúc là loài động vật dễ thương,
- 温习 荧幕 上 , 你 可爱 的 模样
- Nhìn lại hình ảnh dễ thương của em trên màn hình.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 可爱 的 小狗
- Chú chó đáng yêu.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可爱的
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 可爱 的 小狗
- Chú chó đáng yêu.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 可爱 的 小 婴孩
- Em bé dễ thương.
- 可爱 的 小天使
- thiên thần nhỏ dễ thương.
- 小狗 的 头 很 可爱
- Đầu của chú chó con rất dễ thương.
- 孩子 睡时 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ đứa trẻ khi ngủ rất đáng yêu.
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 她 甜睡 的 样子 很 可爱
- Bộ dáng lúc ngủ ngon của cô ấy rất đáng yêu.
- 她 是 个 可爱 的 女孩子
- Cô ấy là một cô bé dễ thương.
- 她 有 两个 可爱 的 子女
- Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.
- 她 是 一个 可爱 的 孩子
- Cô ấy là một đứa bé đáng yêu.
- 她 发呆 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可爱的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可爱的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
爱›
的›