Đọc nhanh: 不能 (bất năng). Ý nghĩa là: không thể; không được phép . Ví dụ : - 你不能在这里停车。 Bạn không được phép đỗ xe ở đây.. - 我不能完成这个任务。 Tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ này.. - 你不能带宠物进来。 Bạn không được phép mang thú cưng vào đây.
Ý nghĩa của 不能 khi là Động từ
✪ không thể; không được phép
对某种行为或情况的否定,表达缺乏能力、不被允许或不应该等含义
- 你 不能 在 这里 停车
- Bạn không được phép đỗ xe ở đây.
- 我 不能 完成 这个 任务
- Tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ này.
- 你 不能 带 宠物 进来
- Bạn không được phép mang thú cưng vào đây.
- 这些 问题 不能 忽视
- Những vấn đề này không thể bỏ qua.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不能
✪ 不能 + Động từ
không thể thực hiện một hành động nào đó
- 他 喝酒 了 , 不能 开车
- Anh ấy uống rượu, không thể lái xe.
- 他 今天 不能 参加 会议
- Anh ấy không thể tham gia cuộc họp hôm nay.
✪ 不能 + Tính từ/ Cụm tính từ
không thể như thế nào
- 她 不能 一直 那么 生气
- Cô ấy không thể giận dữ mãi.
- 这件 事 不能 过于 草率
- Việc này không thể quá vội vàng.
So sánh, Phân biệt 不能 với từ khác
✪ 不堪 vs 不能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 你 就 不能 多 等 几秒 呀 !
- Cậu không đợi được thêm vài giây à!
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 她 的 才能 不言而喻
- Tài năng của cô ấy không cần phải nói.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 我 不能容忍 他 的 行为
- Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 我 不能 忍受 像 你 这样 的 担
- Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.
- 我 再也不能 忍受 这种 情况
- Tôi không thể chịu đựng tình hình này nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
能›