休想 xiūxiǎng

Từ hán việt: 【hưu tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "休想" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưu tưởng). Ý nghĩa là: đừng hòng. Ví dụ : - 。 đừng hòng chạy trốn. - ! Anh muốn lừa người khác hả, đừng hòng!

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 休想 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 休想 khi là Động từ

đừng hòng

别想;不要妄想

Ví dụ:
  • - 休想 xiūxiǎng 逃脱 táotuō

    - đừng hòng chạy trốn

  • - yào 骗人 piànrén 休想 xiūxiǎng

    - Anh muốn lừa người khác hả, đừng hòng!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休想

  • - xiǎng yòng 阿尔 āěr de 用户名 yònghùmíng

    - Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al

  • - 想象 xiǎngxiàng 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn shì 怎么 zěnme zuò de

    - Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - xiǎng 看看 kànkàn 哈尔滨 hāěrbīn

    - Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - xiǎng 联系 liánxì xià 罗马 luómǎ 教廷 jiàotíng

    - Tôi sẽ gọi vatican

  • - xiǎng 休息 xiūxī

    - Tôi muốn nghỉ ngơi.

  • - 休想 xiūxiǎng 逃脱 táotuō

    - đừng hòng chạy trốn

  • - yào 骗人 piànrén 休想 xiūxiǎng

    - Anh muốn lừa người khác hả, đừng hòng!

  • - 父亲 fùqīn xiǎng 离开 líkāi 无休无止 wúxiūwúzhǐ de 竞争 jìngzhēng 回到 huídào de 故乡 gùxiāng

    - Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình

  • - xiǎng 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 未来 wèilái 休咎 xiūjiù

    - Anh ấy muốn biết sự may mắn hoặc bất lợi của mình trong tương lai.

  • - 他们 tāmen 何尝 hécháng 不想 bùxiǎng 休息 xiūxī

    - Họ không phải là không muốn nghỉ ngơi sao?

  • - 休想 xiūxiǎng piàn de 底细 dǐxì 一清二楚 yìqīngèrchǔ

    - Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.

  • - 今天 jīntiān hěn 疲倦 píjuàn xiǎng 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī

    - Hôm nay tôi rất mệt, muốn đi nghỉ ngơi sớm.

  • - 祖国 zǔguó de 领土 lǐngtǔ 神圣不可 shénshèngbùkě 侵犯 qīnfàn 任何 rènhé 国家 guójiā 个人 gèrén dōu 休想 xiūxiǎng 侵占 qīnzhàn

    - Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!

  • - xiǎng kào zài 沙发 shāfā shàng 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer

    - Tôi muốn dựa vào ghế sofa nghỉ ngơi một lúc.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 休想

Hình ảnh minh họa cho từ 休想

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 休想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao