可意 kě yì

Từ hán việt: 【khả ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả ý). Ý nghĩa là: vừa ý; như ý; thích; làm hài lòng. Ví dụ : - ? Căn phòng này bạn ở có vừa ý không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 可意 khi là Tính từ

vừa ý; như ý; thích; làm hài lòng

称心如意

Ví dụ:
  • - zhè tào 房子 fángzi zhù hái 可意 kěyì ma

    - Căn phòng này bạn ở có vừa ý không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可意

  • - 可心 kěxīn

    - vừa như ý.

  • - 可以 kěyǐ 随意 suíyì 安排 ānpái de 时间 shíjiān

    - Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.

  • - shuō le 愿意 yuànyì tīng 的话 dehuà 心里 xīnli bié 恼恨 nǎohèn

    - tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!

  • - 可能 kěnéng yǒu 悔意 huǐyì

    - Nó có thể có nghĩa là anh ta cảm thấy hối hận.

  • - 可能 kěnéng shì 墨西哥人 mòxīgērén 或者 huòzhě 意大利人 yìdàlìrén

    - Có thể là người Mexico hoặc người Ý?

  • - 论意调 lùnyìdiào 可是 kěshì 一把 yībǎ 好手 hǎoshǒu

    - về nấu ăn, anh ấy thật sự là một tay giỏi.

  • - 小王 xiǎowáng duì 小李 xiǎolǐ 有意 yǒuyì 一直 yìzhí 没有 méiyǒu 机会 jīhuì 表白 biǎobái

    - cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.

  • - 班会课 bānhuìkè hái 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 学生 xuésheng de 责任意识 zérènyìshí

    - Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.

  • - zhè tào 房子 fángzi zhù hái 可意 kěyì ma

    - Căn phòng này bạn ở có vừa ý không?

  • - 切不可 qièbùkě 粗心大意 cūxīndàyì

    - Không được cẩu thả.

  • - yǒu huǐ le 生意 shēngyì de 许可证 xǔkězhèng ma

    - Bạn có giấy phép để phá hủy doanh nghiệp của tôi?

  • - 可人意 kěrényì

    - hợp với lòng người.

  • - 随意 suíyì gěi 多少 duōshǎo dōu 可以 kěyǐ

    - Tùy tâm cho bao nhiêu cũng được.

  • - 只可意会 zhǐkěyìhuì 不可言传 bùkěyánchuán

    - Có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.

  • - 只可意会 zhǐkěyìhuì 不可言传 bùkěyánchuán

    - có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.

  • - 不可 bùkě 故意 gùyì huì

    - Bạn không thể cố ý tránh anh ấy.

  • - 符节 fújié 不可 bùkě 随意 suíyì yòng

    - Phù tiết không thể tùy ý dùng.

  • - 可以 kěyǐ 随意 suíyì 选择 xuǎnzé

    - Bạn có thể tùy ý chọn.

  • - 意志 yìzhì de 力量 lìliàng 不可 bùkě 小觑 xiǎoqù

    - Sức mạnh của ý chí không thể coi thường.

  • - 不可 bùkě 拂其 fúqí 意愿 yìyuàn

    - Không thể trái ý nguyện vọng của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可意

Hình ảnh minh họa cho từ 可意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao