Đọc nhanh: 不许 (bất hứa). Ý nghĩa là: không được; không được phép; không cho phép, không thể (dùng trong câu phản vấn). Ví dụ : - 你不许进入这个房间。 Bạn không được vào căn phòng này.. - 公司不许员工带宠物。 Công ty không cho phép nhân viên mang thú cưng.. - 会议上不许使用手机。 Trong cuộc họp không được sử dụng điện thoại.
Ý nghĩa của 不许 khi là Động từ
✪ không được; không được phép; không cho phép
坚决制止;不允许
- 你 不许 进入 这个 房间
- Bạn không được vào căn phòng này.
- 公司 不许 员工 带 宠物
- Công ty không cho phép nhân viên mang thú cưng.
- 会议 上 不许 使用 手机
- Trong cuộc họp không được sử dụng điện thoại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không thể (dùng trong câu phản vấn)
不能(用于反问句)
- 何必 非 等 我 , 你 就 不许 自己 去 吗
- sao cứ phải đợi tôi, anh không thể tự đi được sao?
- 你们 不许 大声 说话 吗 ?
- Các bạn không thể nói lớn sao?
- 他 不许 看 这 本书 吗 ?
- Anh ấy không thể xem cuốn sách này sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不许
✪ 不许 + Động từ
không được phép hoặc cấm làm gì đó
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 这个 区域 不许 拍照
- Khu vực này không được phép chụp ảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不许
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 输 了 不许 哭鼻子
- thua rồi không được khóc nhè nhé.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 你 不管 多么 难过 , 也 不许 哭
- Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 公司 不 允许 在 办公室 吸烟
- Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 他们 不许 我 向 主人 打听 这件 事
- Họ cấm tôi hỏi chủ tôi về điều đó.
- 他 正在 写文章 , 不许 去 裹乱
- anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
- 警察 是 不 允许 接受 酬金 的
- Cảnh sát không được phép nhận tiền thưởng.
- 历史 的 悲剧 不许 重演
- không được để tấn bi kịch lịch sử tái diễn.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不许
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不许 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
许›