可憎 kězēng

Từ hán việt: 【khả tăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可憎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả tăng). Ý nghĩa là: đáng ghét; khó ưa. Ví dụ : - 。 mặt mũi đáng ghét。

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可憎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 可憎 khi là Tính từ

đáng ghét; khó ưa

令人厌恶; 可恨

Ví dụ:
  • - 面目可憎 miànmùkězēng

    - mặt mũi đáng ghét。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可憎

  • - xié 弟弟 dìdì 聪明 cōngming yòu 可爱 kěài

    - Em trai Tà thông minh và đáng yêu.

  • - 不可 bùkě chí le 斗志 dòuzhì

    - Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - 可是 kěshì 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn

    - Đây là Noel Kahn.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 可汗 kèhán 指挥 zhǐhuī zhe 大军 dàjūn

    - Khắc Hãn chỉ huy đội quân.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 克拉科夫 kèlākēfū 没有 méiyǒu tián

    - Không có lĩnh vực nào ở Krakow.

  • - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • - 韦伯 wéibó 可能 kěnéng shì 凶手 xiōngshǒu

    - Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.

  • - 大伯 dàbó wèi rén 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bác cả tính tình thân thiện.

  • - 面目可憎 miànmùkězēng

    - mặt mũi đáng ghét。

  • - 面目可憎 miànmùkězēng

    - vẻ mặt đáng ghét.

  • - 面目可憎 miànmùkězēng

    - mặt mũi dễ ghét

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接收 jiēshōu 信号 xìnhào

    - Chúng ta có thể nhận tín hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可憎

Hình ảnh minh họa cho từ 可憎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可憎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:丶丶丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PCWA (心金田日)
    • Bảng mã:U+618E
    • Tần suất sử dụng:Cao