古代 gǔdài

Từ hán việt: 【cổ đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "古代" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ đại). Ý nghĩa là: cổ đại; thời cổ, xã hội cổ đại; thời đại xã hội nô lệ; xã hội nguyên thuỷ, hồi xưa; thuở xưa; ngày xưa. Ví dụ : - 。 Tôi muốn tìm hiểu về văn hóa cổ đại.. - 。 Kiến trúc cổ đại rất hùng vĩ.. - 。 Tôi rất quan tâm đến lịch sử cổ đại.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 古代 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 古代 khi là Danh từ

cổ đại; thời cổ

过去距离现代较远的时代 (区别于''近代, 现代'') 在中国历史分期上多指19世纪中叶以前

Ví dụ:
  • - xiǎng 了解 liǎojiě 古代 gǔdài de 文化 wénhuà

    - Tôi muốn tìm hiểu về văn hóa cổ đại.

  • - 古代 gǔdài de 建筑 jiànzhù 非常 fēicháng 雄伟 xióngwěi

    - Kiến trúc cổ đại rất hùng vĩ.

  • - duì 古代 gǔdài 历史 lìshǐ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Tôi rất quan tâm đến lịch sử cổ đại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xã hội cổ đại; thời đại xã hội nô lệ; xã hội nguyên thuỷ

特指奴隶社会时代 (有时也包括原始公社时代)

Ví dụ:
  • - 古代文明 gǔdàiwénmíng de 起源 qǐyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của nền văn minh cổ đại rất phức tạp.

  • - 奴隶 núlì shì 古代 gǔdài de 生产工具 shēngchǎngōngjù

    - Xã hội cổ đại phân chia giai cấp rõ rệt.

  • - 古代 gǔdài 社会 shèhuì 阶级 jiējí 分明 fēnmíng

    - Xã hội cổ đại phân chia giai cấp rõ rệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hồi xưa; thuở xưa; ngày xưa

过去的时候

Ví dụ:
  • - 古代 gǔdài de 孩子 háizi 常玩 chángwán 泥巴 níbā

    - Trẻ con xưa thường chơi bùn đất.

  • - 古代 gǔdài de 人用 rényòng 毛笔 máobǐ 写字 xiězì

    - Người xưa dùng bút lông để viết chữ.

  • - 古代 gǔdài de 人们 rénmen 很早 hěnzǎo 起床 qǐchuáng

    - Người xưa dậy rất sớm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 古代 với từ khác

古代 vs 古典

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古代

  • - 古代 gǔdài 常有 chángyǒu 灭族 mièzú shì

    - Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 鲁是 lǔshì 古代 gǔdài 诸侯国 zhūhòuguó

    - Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.

  • - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • - 博物馆 bówùguǎn 展览 zhǎnlǎn 古代 gǔdài 文物 wénwù

    - Bảo tàng trưng bày cổ vật.

  • - 古代 gǔdài de 具有 jùyǒu 魅力 mèilì

    - Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 艺术 yìshù zhōng de 瑰宝 guībǎo

    - bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.

  • - 古代 gǔdài 寝陵 qǐnlíng 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.

  • - qīng shì 古代 gǔdài de 爱称 àichēng

    - "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.

  • - 休妻 xiūqī zài 古代 gǔdài shì jiàn 大事 dàshì

    - Bỏ vợ là một việc lớn trong thời cổ đại.

  • - 这个 zhègè ài 曾经 céngjīng shì 古代 gǔdài 战场 zhànchǎng

    - Ải này từng là chiến trường cổ đại.

  • - 古代 gǔdài 官员 guānyuán de 俸禄 fènglù 有高有低 yǒugāoyǒudī

    - Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.

  • - 曹在 cáozài 古代 gǔdài hěn 关键 guānjiàn

    - Tào rất quan trọng trong thời cổ đại.

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi shì 古代 gǔdài de 文物 wénwù

    - Khay gỗ này là di vật cổ xưa.

  • - 古代 gǔdài jiàn yǒu zēng jiǎo 绑住 bǎngzhù

    - Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.

  • - 箭楼 jiànlóu shì 古代 gǔdài 防御 fángyù 设施 shèshī

    - Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.

  • - zēng jiǎo shì 古代 gǔdài jiàn shàng de 绳子 shéngzi

    - Dây buộc tên là sợi dây trên mũi tên cổ đại.

  • - 古代 gǔdài 尸者 shīzhě 服饰 fúshì hěn 讲究 jiǎngjiu

    - Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.

  • - 他们 tāmen 揭开 jiēkāi le 古代文明 gǔdàiwénmíng de 奥秘 àomì

    - Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.

  • - 吉萨 jísà 金字塔 jīnzìtǎ shì 古代 gǔdài 世界 shìjiè 奇迹 qíjì 之一 zhīyī

    - Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 古代

Hình ảnh minh họa cho từ 古代

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao