古典 gǔdiǎn

Từ hán việt: 【cổ điển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "古典" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ điển). Ý nghĩa là: cổ điển, kinh điển. Ví dụ : - 。 Mẹ tôi thích đọc văn học cổ điển.. - 。 Chị gái thích nghe nhạc cổ điển.. - 。 Đây là bộ tiểu thuyết kinh điển trong lịch sử văn học.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 古典 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 古典 khi là Tính từ

cổ điển

描述作品或事物具有传统、典范的特征

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 喜欢 xǐhuan 古典文学 gǔdiǎnwénxué

    - Mẹ tôi thích đọc văn học cổ điển.

  • - 姐姐 jiějie ài tīng 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Chị gái thích nghe nhạc cổ điển.

Ý nghĩa của 古典 khi là Danh từ

kinh điển

永恒价值、典范意义和深远影响力的作品或制度。

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō shì 文学史 wénxuéshǐ shàng de 一部 yībù 经典 jīngdiǎn

    - Đây là bộ tiểu thuyết kinh điển trong lịch sử văn học.

  • - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 四大名著 sìdàmíngzhù shì 经典 jīngdiǎn

    - Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.

So sánh, Phân biệt 古典 với từ khác

古代 vs 古典

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古典

  • - 古兰经 gǔlánjīng ( 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 经典 jīngdiǎn )

    - Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).

  • - 《 古兰经 gǔlánjīng shì 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 重要 zhòngyào 经典 jīngdiǎn

    - Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.

  • - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Họ say mê nhạc cổ điển.

  • - 小红 xiǎohóng liáng dàn 古典 gǔdiǎn 钢琴 gāngqín

    - Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.

  • - 这幅 zhèfú huà bèi 赋予 fùyǔ le 古典 gǔdiǎn 色彩 sècǎi

    - Bức tranh này được gán cho sắc thái cổ điển.

  • - 痴迷 chīmí 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Tôi mê say nhạc cổ điển.

  • - 建筑风格 jiànzhùfēnggé 古朴 gǔpiáo 典雅 diǎnyǎ

    - phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 古典 gǔdiǎn

    - Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển.

  • - shì 蓝调 lándiào de 还是 háishì 古典 gǔdiǎn 摇滚 yáogǔn de

    - Blues hay rock cổ điển?

  • - 古典小说 gǔdiǎnxiǎoshuō 三国演义 sānguóyǎnyì 改编 gǎibiān chéng 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù

    - Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.

  • - 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè yǒu 旋律 xuánlǜ

    - âm nhạc cổ điển có giai điệu.

  • - 姐姐 jiějie ài tīng 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Chị gái thích nghe nhạc cổ điển.

  • - 这幅 zhèfú huà 代表 dàibiǎo le 古典艺术 gǔdiǎnyìshù

    - Bức tranh này tiêu biểu cho nghệ thuật cổ điển.

  • - 喜欢 xǐhuan 研究 yánjiū 古典文学 gǔdiǎnwénxué

    - Anh ấy thích nghiên cứu văn học cổ điển.

  • - 莫扎特 mòzhātè de 古典 gǔdiǎn 恬静 tiánjìng 优雅 yōuyǎ ràng 我们 wǒmen 发出 fāchū 由衷 yóuzhōng de 赞叹 zàntàn

    - Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành

  • - 妈妈 māma 喜欢 xǐhuan 古典文学 gǔdiǎnwénxué

    - Mẹ tôi thích đọc văn học cổ điển.

  • - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 四大名著 sìdàmíngzhù shì 经典 jīngdiǎn

    - Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.

  • - de 实验 shíyàn 证明 zhèngmíng 培植 péizhí 青豆 qīngdòu shí gěi 它们 tāmen fàng 古典 gǔdiǎn

    - Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 舒缓 shūhuǎn de 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển nhẹ nhàng.

  • - 一些 yīxiē 年青人 niánqīngrén 喜欢 xǐhuan 流行音乐 liúxíngyīnyuè dàn réng yǒu 其它 qítā rén 喜欢 xǐhuan 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 古典

Hình ảnh minh họa cho từ 古典

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古典 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điển
    • Nét bút:丨フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBC (廿月金)
    • Bảng mã:U+5178
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao