Đọc nhanh: 古道热肠 (cổ đạo nhiệt trường). Ý nghĩa là: chân thực nhiệt tình; đối đãi nhiệt tình.
Ý nghĩa của 古道热肠 khi là Thành ngữ
✪ chân thực nhiệt tình; đối đãi nhiệt tình
指待人真挚、热情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古道热肠
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 霸道 是 古代 的 政策
- Độc tài là chính sách thời cổ đại.
- 白天 街道 上 很 热闹
- Ban ngày, đường phố rất nhộn nhịp.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 说亲道热 ( 说 亲近 话 )
- nói thân nói mật.
- 热心肠 儿
- lòng nhiệt tâm.
- 纤维 食品 对 肠道 有益
- Thực phẩm giàu chất xơ tốt cho đường ruột.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 这根 肠 味道 不错
- Cái xúc xích này có vị ngon.
- 她 有 一副 热心肠
- Cô ấy có một tấm lòng nhiệt tình.
- 攻击 部位 要 高于 肠道
- Cuộc đình công là trên ruột.
- 街道 繁华 热闹
- Đường phố phồn hoa và náo nhiệt.
- 古老 的 街道 挂满 了 灯笼
- Con phố cổ treo đầy đèn lồng.
- 市中心 的 街道 很 热闹
- Đường ở trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.
- 我们 简直 不 知道 怎样 答谢 你们 的 热情 招待
- chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古道热肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古道热肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
热›
肠›
道›