Đọc nhanh: 传统 (truyền thống). Ý nghĩa là: truyền thống; phong tục; tục lệ; phong tục được lưu truyền, lâu đời; tính truyền thống, bảo thủ; cổ hủ; lạc hậu. Ví dụ : - 我们要保护传统文化。 Chúng ta cần bảo vệ văn hóa truyền thống.. - 这个节日有悠久的传统。 Lễ hội này có truyền thống lâu đời.. - 传统节日的习俗很有趣。 Các phong tục trong lễ hội truyền thống rất thú vị.
Ý nghĩa của 传统 khi là Danh từ
✪ truyền thống; phong tục; tục lệ; phong tục được lưu truyền
世代相传、具有特点的社会因素,如风俗、道德、思想、作风、艺术、制度等
- 我们 要 保护 传统 文化
- Chúng ta cần bảo vệ văn hóa truyền thống.
- 这个 节日 有 悠久 的 传统
- Lễ hội này có truyền thống lâu đời.
- 传统节日 的 习俗 很 有趣
- Các phong tục trong lễ hội truyền thống rất thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 传统 khi là Tính từ
✪ lâu đời; tính truyền thống
历史悠久的;代代相传的
- 这是 一个 传统 的 节日
- Đây là một ngày lễ có lịch sử lâu đời.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 这家 餐厅 提供 传统 的 菜肴
- Nhà hàng này phục vụ món ăn truyền thống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bảo thủ; cổ hủ; lạc hậu
守旧、保守,跟不上时代的
- 这个 方法 太 传统 了
- Phương pháp này quá bảo thủ.
- 他 的 观念 很 传统
- Anh ấy có quan điểm rất cổ hủ.
- 他们 的 做法 很 传统
- Cách làm của họ rất cổ hủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 传统
✪ Động từ (发扬、尊重、形成、成为、继承) + 传统
cụm động tân
- 这项 活动 已 形成 传统
- Hoạt động này đã trở thành truyền thống.
- 我们 要 发扬 传统 文化
- Chúng ta cần phát huy văn hóa truyền thống.
✪ 传统 + Danh từ
- 他们 保留 了 传统 文化
- Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.
- 这是 一种 传统习俗
- Đây là một phong tục truyền thống.
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 传统
phó từ tu sức
- 她 的 思想 过于 传统
- Suy nghĩ của cô ấy quá lạc hậu.
- 这个 设计 明显 传统
- Thiết kế này rõ là cổ hủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传统
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 旗袍 是 传统服装
- Sườn xám là trang phục truyền thống.
- 珠算 是 传统 方法
- Bàn tính là phương pháp truyền thống.
- 祭拜 土地 是 传统习俗
- Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.
- 头七是 祭拜 的 传统习俗
- Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.
- 拜年 是 一种 传统习俗
- Chúc Tết là một phong tục truyền thống.
- 新型材料 取代 了 传统 材料
- Vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 这 包含 文化 传统 文化 元素
- Điều này bao gồm các yếu tố văn hóa truyền thống.
- 传统 需要 传承 和 发扬
- Truyền thống cần được kế thừa và phát huy.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 他们 一直 保守 着 家族 的 传统
- Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.
- 我们 要 保护 传统 文化
- Chúng ta cần bảo vệ văn hóa truyền thống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传统
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传统 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
统›