传统 chuántǒng

Từ hán việt: 【truyền thống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传统" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền thống). Ý nghĩa là: truyền thống; phong tục; tục lệ; phong tục được lưu truyền, lâu đời; tính truyền thống, bảo thủ; cổ hủ; lạc hậu. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần bảo vệ văn hóa truyền thống.. - 。 Lễ hội này có truyền thống lâu đời.. - 。 Các phong tục trong lễ hội truyền thống rất thú vị.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传统 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 传统 khi là Danh từ

truyền thống; phong tục; tục lệ; phong tục được lưu truyền

世代相传、具有特点的社会因素,如风俗、道德、思想、作风、艺术、制度等

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Chúng ta cần bảo vệ văn hóa truyền thống.

  • - 这个 zhègè 节日 jiérì yǒu 悠久 yōujiǔ de 传统 chuántǒng

    - Lễ hội này có truyền thống lâu đời.

  • - 传统节日 chuántǒngjiérì de 习俗 xísú hěn 有趣 yǒuqù

    - Các phong tục trong lễ hội truyền thống rất thú vị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 传统 khi là Tính từ

lâu đời; tính truyền thống

历史悠久的;代代相传的

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 传统 chuántǒng de 节日 jiérì

    - Đây là một ngày lễ có lịch sử lâu đời.

  • - 他们 tāmen 继承 jìchéng le 传统 chuántǒng de 工艺 gōngyì

    - Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 提供 tígōng 传统 chuántǒng de 菜肴 càiyáo

    - Nhà hàng này phục vụ món ăn truyền thống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bảo thủ; cổ hủ; lạc hậu

守旧、保守,跟不上时代的

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ tài 传统 chuántǒng le

    - Phương pháp này quá bảo thủ.

  • - de 观念 guānniàn hěn 传统 chuántǒng

    - Anh ấy có quan điểm rất cổ hủ.

  • - 他们 tāmen de 做法 zuòfǎ hěn 传统 chuántǒng

    - Cách làm của họ rất cổ hủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 传统

Động từ (发扬、尊重、形成、成为、继承) + 传统

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 活动 huódòng 形成 xíngchéng 传统 chuántǒng

    - Hoạt động này đã trở thành truyền thống.

  • - 我们 wǒmen yào 发扬 fāyáng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Chúng ta cần phát huy văn hóa truyền thống.

传统 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 保留 bǎoliú le 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Đây là một phong tục truyền thống.

Chủ ngữ + Phó từ + 传统

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 思想 sīxiǎng 过于 guòyú 传统 chuántǒng

    - Suy nghĩ của cô ấy quá lạc hậu.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 明显 míngxiǎn 传统 chuántǒng

    - Thiết kế này rõ là cổ hủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传统

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng

    - Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.

  • - 世世 shìshì 传承 chuánchéng 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de 葬礼 zànglǐ 风俗 fēngsú

    - Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.

  • - 克勤克俭 kèqínkèjiǎn shì 我国 wǒguó 人民 rénmín de 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.

  • - xiàng 德国 déguó 欧洲 ōuzhōu 友人 yǒurén 推广 tuīguǎng 越南 yuènán de 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 艺术 yìshù 之美 zhīměi

    - Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu

  • - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 传统 chuántǒng 风气 fēngqì zài 亚洲 yàzhōu 根深蒂固 gēnshēndìgù 尤其 yóuqí shì zài 农村 nóngcūn 地区 dìqū

    - Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.

  • - 开水 kāishuǐ 花糖 huātáng shì 传统 chuántǒng 食品 shípǐn

    - cốm là một loại kẹo truyền thống.

  • - 旗袍 qípáo shì 传统服装 chuántǒngfúzhuāng

    - Sườn xám là trang phục truyền thống.

  • - 珠算 zhūsuàn shì 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ

    - Bàn tính là phương pháp truyền thống.

  • - 祭拜 jìbài 土地 tǔdì shì 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.

  • - 头七是 tóuqīshì 祭拜 jìbài de 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.

  • - 拜年 bàinián shì 一种 yīzhǒng 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Chúc Tết là một phong tục truyền thống.

  • - 新型材料 xīnxíngcáiliào 取代 qǔdài le 传统 chuántǒng 材料 cáiliào

    - Vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống

  • - 五四时代 wǔsìshídài de 青年 qīngnián 开始 kāishǐ 封建主义 fēngjiànzhǔyì de 传统 chuántǒng 决裂 juéliè

    - thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.

  • - zhè 包含 bāohán 文化 wénhuà 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 元素 yuánsù

    - Điều này bao gồm các yếu tố văn hóa truyền thống.

  • - 传统 chuántǒng 需要 xūyào 传承 chuánchéng 发扬 fāyáng

    - Truyền thống cần được kế thừa và phát huy.

  • - 保守 bǎoshǒu 选择 xuǎnzé le 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.

  • - 他们 tāmen 一直 yìzhí 保守 bǎoshǒu zhe 家族 jiāzú de 传统 chuántǒng

    - Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.

  • - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Chúng ta cần bảo vệ văn hóa truyền thống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传统

Hình ảnh minh họa cho từ 传统

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传统 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao