Đọc nhanh: 太古时代 (thái cổ thì đại). Ý nghĩa là: đời thái cổ.
Ý nghĩa của 太古时代 khi là Danh từ
✪ đời thái cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太古时代
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 时代气息
- hơi thở của thời đại.
- 休妻 在 古代 是 件 大事
- Bỏ vợ là một việc lớn trong thời cổ đại.
- 这个 隘 曾经 是 古代 战场
- Ải này từng là chiến trường cổ đại.
- 蒙昧 时代
- thời đại mông muội.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 曹在 古代 很 关键
- Tào rất quan trọng trong thời cổ đại.
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 舞狮 , 古时 又 称为 太平 乐
- Thời xa xưa, múa lân còn được gọi là “nhạc hòa bình”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太古时代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太古时代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
古›
太›
时›