Đọc nhanh: 古时 (cổ thì). Ý nghĩa là: thời cổ; thời xưa, khi xưa, ngày xửa ngày xưa.
✪ thời cổ; thời xưa
过去了的时代,系指古代
✪ khi xưa
过去的时候; 以前
✪ ngày xửa ngày xưa
过去了的时代; 很久很久以前
✪ hồi xưa
过去的时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古时
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 古人云 , 学而 时习 之
- Người xưa nói, học đi đôi với hành.
- 古时 多 禅让 之 事
- Trong thời cổ có nhiều việc truyền ngôi.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 尹在 古时 是 一种 官职
- Thời cổ xưa doãn là một chức quan.
- 古时 赵国 有 很多 人才
- Thời xưa, nước Triệu có rất nhiều nhân tài.
- 州 是 古时 重要 的 区划
- Châu là khu vực hành chính quan trọng thời xưa.
- 古人 用点 来 计算 时间
- Người xưa dùng điểm để tính thời gian.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 古时 斗 用于 量 米 和 粮
- Thời xưa, đấu dùng để đo gạo và ngũ cốc.
- 古时 人们 依靠 自然 生存
- Thời xưa, con người dựa vào thiên nhiên để sống.
- 舞狮 , 古时 又 称为 太平 乐
- Thời xa xưa, múa lân còn được gọi là “nhạc hòa bình”.
- 那 是 古时候 的 都
- Đó là đô thời xưa.
- 她 设计 的 古朴 式样 服装 不会 过时
- Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.
- 尹在 古时 地位 颇 高
- Quan doãn có địa vị khá cao trong thời xưa.
- 斤 是 古时候 的 工具
- Rìu là công cụ từ thời cổ đại.
- 我 的 实验 证明 培植 青豆 时 给 它们 放 古典 乐
- Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
- 矰 缴 是 古时 用物
- Dây buộc tên là vật dụng thời xưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
时›