Đọc nhanh: 纲目 (cương mục). Ý nghĩa là: đề cương; kế hoạch; đề mục; mục lục; bảng tóm tắt; bảng trích yếu; cương mục. Ví dụ : - 拟定调查纲目 vạch ra kế hoạch điều tra.. - 《本草纲目》 "Bản thảo cương mục"; dược điển (là quyển sách thuốc nổi tiếng của Trung Quốc do Lý Thời Trân (1518-1593) viết, gồm 52
Ý nghĩa của 纲目 khi là Danh từ
✪ đề cương; kế hoạch; đề mục; mục lục; bảng tóm tắt; bảng trích yếu; cương mục
大纲和细目
- 拟定 调查 纲目
- vạch ra kế hoạch điều tra.
- 《 本草纲目 》
- "Bản thảo cương mục"; dược điển (là quyển sách thuốc nổi tiếng của Trung Quốc do Lý Thời Trân (1518-1593) viết, gồm 52
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纲目
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 艳丽夺目
- xinh đẹp loá mắt
- 小 头目
- tên đầu sỏ nhỏ.
- 灿然 炫目
- sáng chói mắt
- 纲目
- cương mục; đại cương và chi tiết
- 纲举目张
- nắm vững mấu chốt
- 《 本草纲目 》
- "Bản thảo cương mục"; dược điển (là quyển sách thuốc nổi tiếng của Trung Quốc do Lý Thời Trân (1518-1593) viết, gồm 52
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 拟定 调查 纲目
- vạch ra kế hoạch điều tra.
- 我 需要 一个 项目 提纲
- Tôi cần một đề cương cho dự án.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纲目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纲目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm目›
纲›