Đọc nhanh: 底线 (để tuyến). Ý nghĩa là: mấu chốt; giới hạn; mức thấp nhất, gián điệp; mật thám, đường biên (trong bóng đá, bóng rổ, cầu lông). Ví dụ : - 她说$95000是她的底线。 Cô ấy nói $95,000 là giới hạn.. - 她的工资底线是8000元。 Mức lương cô ấy có thể chấp nhận là 8000.
Ý nghĩa của 底线 khi là Danh từ
✪ mấu chốt; giới hạn; mức thấp nhất
比喻必须坚持的最低条件或限度。
- 她 说 95000 是 她 的 底线
- Cô ấy nói $95,000 là giới hạn.
- 她 的 工资 底线 是 8000 元
- Mức lương cô ấy có thể chấp nhận là 8000.
✪ gián điệp; mật thám
暗藏在对方内部刺探情况或进行其他活动的人
✪ đường biên (trong bóng đá, bóng rổ, cầu lông)
足球、篮球、羽毛球等运动场地两端的界线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底线
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 线纥
- gút sợi
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 牵线人
- kẻ giật dây.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 她 的 工资 底线 是 8000 元
- Mức lương cô ấy có thể chấp nhận là 8000.
- 他 的 行为 触动 了 底线
- Hành động của anh ta đã đụng chạm đến giới hạn.
- 她 说 95000 是 她 的 底线
- Cô ấy nói $95,000 là giới hạn.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 底线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
线›