Đọc nhanh: 排他原则 (bài tha nguyên tắc). Ý nghĩa là: Exclusion principle Nguyên lý loại trừ.
Ý nghĩa của 排他原则 khi là Danh từ
✪ Exclusion principle Nguyên lý loại trừ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排他原则
- 他 安排 好 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 老师 安排 我 去 帮 他
- Thầy giáo sắp xếp tôi đi giúp cậu ấy.
- 他们 的 安排 不合理
- Sự sắp xếp của họ không hợp lý.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 他 的 安排 很圆妥
- Sự sắp xếp của anh ấy khá chu toàn.
- 他 随顺 父母 的 安排
- Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.
- 他 的 安排 非常 散漫
- Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.
- 他 的 安排 非常 周到
- Sắp xếp của anh ấy rất chu đáo.
- 他 为 我们 安排 了 时间
- Anh ấy đã sắp xếp thời gian giúp chúng tôi.
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
- 他们 相信 命运 的 安排
- Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 诚信 是 他 的 原则
- Chính trực là nguyên tắc của anh ấy.
- 他 是 个 坚持原则 的 人
- Ông ấy là một người giữ vững nguyên tắc.
- 那 是 他 一直 坚守 的 原则 杠
- Đó là chuẩn mực nguyên tắc mà anh ấy luôn giữ vững.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
- 原则上 , 他们 都 支持
- Về cơ bản, họ đều ủng hộ.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排他原则
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排他原则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
则›
原›
排›