纲领 gānglǐng

Từ hán việt: 【cương lĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纲领" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cương lĩnh). Ý nghĩa là: cương lĩnh; chính cương, nguyên tắc chỉ đạo. Ví dụ : - cương lĩnh chính trị. - văn kiện có tính chất chỉ đạo

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纲领 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 纲领 khi là Danh từ

cương lĩnh; chính cương

政府、政党、社团根据自己在一定时期内的任务而规定的奋斗目标和行动步骤

Ví dụ:
  • - 政治纲领 zhèngzhìgānglǐng

    - cương lĩnh chính trị

nguyên tắc chỉ đạo

泛指起指导作用的原则

Ví dụ:
  • - 纲领性 gānglǐngxìng 文件 wénjiàn

    - văn kiện có tính chất chỉ đạo

So sánh, Phân biệt 纲领 với từ khác

纲领 vs 刚要

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纲领

  • - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - 亚马逊 yàmǎxùn 艾迪 àidí 处于 chǔyú 领先 lǐngxiān

    - Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!

  • - 人民 rénmín dōu 爱戴 àidài 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.

  • - dài 红领巾 hónglǐngjīn

    - đeo khăn quàng cổ

  • - 爱好 àihào 探索 tànsuǒ xīn de 领域 lǐngyù

    - Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.

  • - 人民 rénmín 敬爱 jìngài 自己 zìjǐ de 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.

  • - 心领神会 xīnlǐngshénhuì

    - hiểu ngầm trong bụng

  • - 顿是 dùnshì 匈奴 xiōngnú de 领袖 lǐngxiù

    - Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.

  • - 领略 lǐnglüè 江南 jiāngnán 风味 fēngwèi

    - lãnh hội được phong cách Giang Nam.

  • - 花石纲 huāshígāng

    - đoàn chở đá hoa

  • - 瓜分 guāfēn 领土 lǐngtǔ

    - chia cắt đất đai.

  • - 纲领 gānglǐng

    - cương lĩnh

  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nêu lên những cái chủ yếu.

  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - Nắm chắc cương lĩnh.

  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nắm vững điểm chủ yếu

  • - 政治纲领 zhèngzhìgānglǐng

    - cương lĩnh chính trị

  • - 纲领性 gānglǐngxìng 文件 wénjiàn

    - văn kiện có tính chất chỉ đạo

  • - 应该 yīnggāi 协定 xiédìng 一个 yígè 共同 gòngtóng de 纲领 gānglǐng

    - phải định ra một cương lĩnh chung.

  • - yǒu 天生 tiānshēng de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纲领

Hình ảnh minh họa cho từ 纲领

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纲领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBK (女一月大)
    • Bảng mã:U+7EB2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao