Đọc nhanh: 纲领 (cương lĩnh). Ý nghĩa là: cương lĩnh; chính cương, nguyên tắc chỉ đạo. Ví dụ : - 政治纲领 cương lĩnh chính trị. - 纲领性文件 văn kiện có tính chất chỉ đạo
Ý nghĩa của 纲领 khi là Danh từ
✪ cương lĩnh; chính cương
政府、政党、社团根据自己在一定时期内的任务而规定的奋斗目标和行动步骤
- 政治纲领
- cương lĩnh chính trị
✪ nguyên tắc chỉ đạo
泛指起指导作用的原则
- 纲领性 文件
- văn kiện có tính chất chỉ đạo
So sánh, Phân biệt 纲领 với từ khác
✪ 纲领 vs 刚要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纲领
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 心领神会
- hiểu ngầm trong bụng
- 顿是 匈奴 的 领袖
- Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 花石纲
- đoàn chở đá hoa
- 瓜分 领土
- chia cắt đất đai.
- 纲领
- cương lĩnh
- 提纲挈领
- nêu lên những cái chủ yếu.
- 提纲挈领
- Nắm chắc cương lĩnh.
- 提纲挈领
- nắm vững điểm chủ yếu
- 政治纲领
- cương lĩnh chính trị
- 纲领性 文件
- văn kiện có tính chất chỉ đạo
- 应该 协定 一个 共同 的 纲领
- phải định ra một cương lĩnh chung.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纲领
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纲领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纲›
领›
yếu lược; đại cương; cốt yếu; chủ yếu (thường dùng làm tên sách)vắn tắt
đề cươngđại cương (thường dùng làm tên sách hoặc văn kiện); cương yếu
Nguyên Tắc
Đề Cương
lược thuật trọng điểm; những điều tóm tắttrọng điểm được nêu ra
đề cương; kế hoạch; đề mục; mục lục; bảng tóm tắt; bảng trích yếu; cương mục
Đại Cương, Dàn Ý, Đề Cương