即便 jíbiàn

Từ hán việt: 【tức tiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "即便" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (tức tiện). Ý nghĩa là: cho dù; dù cho; dù; dù có; mặc dù. Ví dụ : - 便。 Cho dù bạn nói sai cũng không sao cả.. - 便。 Dù trời có mưa, chúng tôi vẫn đi.. - 便。 Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 即便 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 即便 khi là Liên từ

cho dù; dù cho; dù; dù có; mặc dù

即使

Ví dụ:
  • - 即便 jíbiàn 说错 shuōcuò le 不要紧 búyàojǐn

    - Cho dù bạn nói sai cũng không sao cả.

  • - 即便 jíbiàn 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen yào

    - Dù trời có mưa, chúng tôi vẫn đi.

  • - 即便 jíbiàn 别人 biérén 理解 lǐjiě huì 坚持 jiānchí

    - Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 即便

即便..., (Chủ ngữ) 也/还是 + ...

Ví dụ:
  • - 即便 jíbiàn 迟到 chídào huì děng

    - Dù bạn đến muộn, tôi vẫn sẽ đợi bạn.

  • - 即便 jíbiàn 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn yuǎn 愿意 yuànyì

    - Dù nơi này rất xa, anh ấy vẫn sẵn sàng đi.

So sánh, Phân biệt 即便 với từ khác

即使 vs 即便 vs 即便

Giải thích:

Giống:
- Ba liên từ này có ý nghĩa giống nhau, đều có ý nghĩa giả thiết, thường sử dụng kết hợp với "".
Khác:
- "使" dùng nhiều trong văn viết ; "" dùng trong văn nói.
- "便"giống với "", nhưng tần suất sử dụng không nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即便

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - bié 随便 suíbiàn duì rén a

    - Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.

  • - 可望而不可即 kěwàngérbùkějí

    - Nhìn thấy được nhưng không sờ được.

  • - 我们 wǒmen 即将 jíjiāng 开启 kāiqǐ xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.

  • - 光荣 guāngróng de 日子 rìzi 即将来临 jíjiāngláilín

    - Ngày huy hoàng sắp đến.

  • - 这次 zhècì 便宜 piányí le 下次 xiàcì 决不 juébù ráo

    - Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - 即便 jíbiàn 别人 biérén 理解 lǐjiě huì 坚持 jiānchí

    - Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • - 请批示 qǐngpīshì 以便 yǐbiàn 遵行 zūnxíng

    - xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.

  • - 即便 jíbiàn xiǎng 变得 biànde 魅力四射 mèilìsìshè

    - Ngay cả khi anh ấy đang cố tỏ ra quyến rũ.

  • - 即便 jíbiàn 说错 shuōcuò le 不要紧 búyàojǐn

    - Cho dù bạn nói sai cũng không sao cả.

  • - zhè 道菜 dàocài 便宜 piányí yòu 好吃 hǎochī

    - Món ăn này vừa rẻ vừa ngon.

  • - 即便 jíbiàn 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen yào

    - Dù trời có mưa, chúng tôi vẫn đi.

  • - 凡是 fánshì 心之所往 xīnzhīsuǒwǎng de 地方 dìfāng 即便 jíbiàn 穿著 chuānzhù 草鞋 cǎoxié yào 前往 qiánwǎng

    - Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới

  • - 写信给 xiěxìngěi 即使 jíshǐ 一张 yīzhāng 便条纸 biàntiáozhǐ dōu hǎo

    - Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.

  • - 即便 jíbiàn yǒu nèi guǐ 我们 wǒmen 还是 háishì zài 想成 xiǎngchéng 圣战 shèngzhàn

    - Chúng tôi vẫn coi điều này như thánh chiến mặc dù đó là công việc nội bộ.

  • - 即便 jíbiàn 迟到 chídào huì děng

    - Dù bạn đến muộn, tôi vẫn sẽ đợi bạn.

  • - 即便 jíbiàn 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn yuǎn 愿意 yuànyì

    - Dù nơi này rất xa, anh ấy vẫn sẵn sàng đi.

  • - 即便 jíbiàn shì zài 管理 guǎnlǐ 最好 zuìhǎo de 家庭 jiātíng 事故 shìgù 有时 yǒushí huì 发生 fāshēng de

    - Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 即便

Hình ảnh minh họa cho từ 即便

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao