Đọc nhanh: 即便 (tức tiện). Ý nghĩa là: cho dù; dù cho; dù; dù có; mặc dù. Ví dụ : - 即便说错了也不要紧。 Cho dù bạn nói sai cũng không sao cả.. - 即便下雨了,我们也要去。 Dù trời có mưa, chúng tôi vẫn đi.. - 即便别人不理解,我也会坚持。 Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
Ý nghĩa của 即便 khi là Liên từ
✪ cho dù; dù cho; dù; dù có; mặc dù
即使
- 即便 说错 了 也 不要紧
- Cho dù bạn nói sai cũng không sao cả.
- 即便 下雨 了 , 我们 也 要 去
- Dù trời có mưa, chúng tôi vẫn đi.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 即便
✪ 即便..., (Chủ ngữ) 也/还是 + ...
- 即便 你 迟到 , 我 也 会 等 你
- Dù bạn đến muộn, tôi vẫn sẽ đợi bạn.
- 即便 这个 地方 很 远 , 他 也 愿意 去
- Dù nơi này rất xa, anh ấy vẫn sẵn sàng đi.
So sánh, Phân biệt 即便 với từ khác
✪ 即使 vs 即便 vs 即便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即便
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 即 请批示 , 以便 遵行
- xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.
- 即便 他 想 变得 魅力四射
- Ngay cả khi anh ấy đang cố tỏ ra quyến rũ.
- 即便 说错 了 也 不要紧
- Cho dù bạn nói sai cũng không sao cả.
- 这 道菜 即 便宜 又 好吃
- Món ăn này vừa rẻ vừa ngon.
- 即便 下雨 了 , 我们 也 要 去
- Dù trời có mưa, chúng tôi vẫn đi.
- 凡是 心之所往 的 地方 , 即便 穿著 草鞋 也 要 前往
- Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới
- 写信给 我 , 即使 一张 便条纸 都 好
- Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
- 即便 有 内 鬼 我们 还是 在 把 它 想成 圣战
- Chúng tôi vẫn coi điều này như thánh chiến mặc dù đó là công việc nội bộ.
- 即便 你 迟到 , 我 也 会 等 你
- Dù bạn đến muộn, tôi vẫn sẽ đợi bạn.
- 即便 这个 地方 很 远 , 他 也 愿意 去
- Dù nơi này rất xa, anh ấy vẫn sẵn sàng đi.
- 即便 是 在 管理 最好 的 家庭 , 事故 有时 也 会 发生 的
- Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 即便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
即›