即将 jíjiāng

Từ hán việt: 【tức tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "即将" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tức tương). Ý nghĩa là: gần; sắp; sẽ; ít nữa. Ví dụ : - 。 Mơ ước sắp thành hiện thực.. - 。 Triển lãm sắp bế mạc.. - 。 Chúng ta sắp bắt đầu cuộc họp.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 即将 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 即将 khi là Phó từ

gần; sắp; sẽ; ít nữa

将要;就要

Ví dụ:
  • - 理想 lǐxiǎng 即将 jíjiāng 实现 shíxiàn

    - Mơ ước sắp thành hiện thực.

  • - 展览会 zhǎnlǎnhuì 即将 jíjiāng 闭幕 bìmù

    - Triển lãm sắp bế mạc.

  • - 我们 wǒmen 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ 会议 huìyì

    - Chúng ta sắp bắt đầu cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 即将

A + 即将 + Động từ

A sắp làm gì

Ví dụ:
  • - 光荣 guāngróng de 日子 rìzi 即将来临 jíjiāngláilín

    - Ngày huy hoàng sắp đến.

  • - xīn 电影 diànyǐng 即将 jíjiāng 上映 shàngyìng

    - Bộ phim mới sắp ra mắt.

So sánh, Phân biệt 即将 với từ khác

将 vs 即将 vs 将要

Giải thích:

Ba từ này đều là phó từ, đều có ý nghĩa sắp, gần.
"" và"" thể hiện tương lai gần, "" có thể thể hiện tương lai rất gần, cũng có thể thể hiện tương lai xa.
Phía sau của "" và "" không thể đi kèm với danh từ chỉ thời gian cụ thể, "" không có hạn chế này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即将

  • - 表妹 biǎomèi 即将 jíjiāng yào jià

    - Em họ sắp lấy chồng.

  • - xīn 旅程 lǚchéng 即将 jíjiāng 启行 qǐxíng

    - Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.

  • - 我们 wǒmen 即将 jíjiāng 开启 kāiqǐ xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.

  • - 光荣 guāngróng de 日子 rìzi 即将来临 jíjiāngláilín

    - Ngày huy hoàng sắp đến.

  • - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • - 妻子 qīzǐ 即将 jíjiāng yào 分娩 fēnmiǎn

    - Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.

  • - zhè 本书 běnshū 即将 jíjiāng 发行 fāxíng

    - Cuốn sách này sắp được phát hành.

  • - gāi 品牌 pǐnpái 即将 jíjiāng 登陆 dēnglù 东南亚 dōngnányà

    - Thương hiệu này sắp ra mắt tại Đông Nam Á.

  • - qǐng 注意 zhùyì 列车 lièchē 即将 jíjiāng 发车 fāchē

    - Xin hãy chú ý, chuyến tàu sắp khởi hành.

  • - 即将 jíjiāng wáng 天下 tiānxià

    - Anh ấy sắp thống trị thiên hạ.

  • - 这栋 zhèdòng 老房子 lǎofángzi 即将 jíjiāng 拆迁 chāiqiān

    - Ngôi nhà cũ này sắp bị giải tỏa.

  • - 英国广播公司 yīngguóguǎngbōgōngsī zài 播放 bōfàng 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù hòu 即将 jíjiāng 出版 chūbǎn 一部 yībù 有关 yǒuguān de shū

    - Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.

  • - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • - 这份 zhèfèn 包裹 bāoguǒ 即将 jíjiāng 邮出 yóuchū

    - Gói hàng này sắp được gửi đi.

  • - 展览会 zhǎnlǎnhuì 即将 jíjiāng 闭幕 bìmù

    - Triển lãm sắp bế mạc.

  • - 如对 rúduì 目录 mùlù 中所列 zhōngsuǒliè 商品 shāngpǐn 感兴趣 gǎnxìngqù qǐng 具体 jùtǐ 询价 xúnjià 我方 wǒfāng jiāng 立即 lìjí 报价 bàojià

    - Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.

  • - céng 预言 yùyán 房价 fángjià 即将 jíjiāng 下跌 xiàdiē

    - Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.

  • - 欧州 ōuzhōu 上空 shàngkōng 乌云密布 wūyúnmìbù 战争 zhànzhēng 即将 jíjiāng 爆发 bàofā

    - Mây đen trên trời Âu, chiến tranh sắp nổ ra

  • - 新剧 xīnjù 即将 jíjiāng 上演 shàngyǎn

    - Vở kịch mới sắp được trình diễn.

  • - 即将 jíjiāng 踏上 tàshàng 寻找 xúnzhǎo 北极熊 běijíxióng

    - sắp bước vào hành trình đi tìm gấu bắc cực

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 即将

Hình ảnh minh họa cho từ 即将

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao