Đọc nhanh: 哪怕 (na phạ). Ý nghĩa là: dù cho; cho dù; dù là. Ví dụ : - 哪怕下雨,我也会去。 Dù trời có mưa, tôi vẫn sẽ đi.. - 哪怕很难,他也不放弃。 Dù khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ.. - 哪怕遭遇挫折,我们也要坚持。 Dù gặp thất bại, chúng ta vẫn phải kiên trì.
Ý nghĩa của 哪怕 khi là Liên từ
✪ dù cho; cho dù; dù là
表示姑且承认某种事实
- 哪怕 下雨 , 我 也 会 去
- Dù trời có mưa, tôi vẫn sẽ đi.
- 哪怕 很难 , 他 也 不 放弃
- Dù khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ.
- 哪怕 遭遇 挫折 , 我们 也 要 坚持
- Dù gặp thất bại, chúng ta vẫn phải kiên trì.
- 哪怕 很累 , 她 也 继续 工作
- Dù rất mệt, cô ấy vẫn tiếp tục làm việc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 哪怕
✪ 哪怕…,(Chủ ngữ+)也/都/还是+…
dù ... cũng/ đều/ vẫn ...
- 哪怕 遇到 大雨 , 我们 也 要 出门
- Dù gặp mưa lớn, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.
- 哪怕 没有 时间 , 她 也 要 完成 任务
- Dù không có thời gian, cô ấy vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ.
- 哪怕 全世界 都 反对 , 我 也 会 坚持
- Dù cả thế giới đều phản đối, tôi vẫn sẽ kiên trì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 哪怕+ 再+ Tính từ,(Chủ ngữ+)也/都/还是+…
dù...thế nào,...cũng/ đều/ vẫn
- 哪怕 再累 , 我 也 要 坚持
- Dù mệt mỏi thế nào, tôi vẫn phải kiên trì.
- 哪怕 再 热 , 她 也 坚持 锻炼
- Dù nóng thế nào, cô ấy vẫn kiên trì tập thể dục.
- 哪怕 再难 , 我们 也 会 克服
- Dù khó khăn thế nào, chúng tôi vẫn sẽ vượt qua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪怕
- 尔去 哪里 ?
- Bạn đi đâu?
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 克劳德 · 巴洛 要 去 哪
- Claude Barlow đi đâu?
- 王奶奶 , 你 去 哪儿 啊 ?
- Bà Vương, bà đi đâu thế?
- 哪种 小 松饼
- Những loại bánh muffin?
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 哪怕 很难 , 他 也 不 放弃
- Dù khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ.
- 哪怕 很累 , 她 也 继续 工作
- Dù rất mệt, cô ấy vẫn tiếp tục làm việc.
- 哪怕 遇到 大雨 , 我们 也 要 出门
- Dù gặp mưa lớn, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.
- 哪怕 再 热 , 她 也 坚持 锻炼
- Dù nóng thế nào, cô ấy vẫn kiên trì tập thể dục.
- 哪怕 遭遇 挫折 , 我们 也 要 坚持
- Dù gặp thất bại, chúng ta vẫn phải kiên trì.
- 哪怕 全世界 都 反对 , 我 也 会 坚持
- Dù cả thế giới đều phản đối, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 哪怕 只有 一个 观众 。 她 也 要 演 下去
- Cho dù chỉ có 1 khán giả. Cô ấy vẫn tiếp tục diễn
- 哪怕 再累 , 我 也 要 坚持
- Dù mệt mỏi thế nào, tôi vẫn phải kiên trì.
- 哪怕 再难 , 我们 也 会 克服
- Dù khó khăn thế nào, chúng tôi vẫn sẽ vượt qua.
- 哪怕 下雨 , 我 也 会 去
- Dù trời có mưa, tôi vẫn sẽ đi.
- 哪怕 没有 时间 , 她 也 要 完成 任务
- Dù không có thời gian, cô ấy vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ.
- 细沙 有 哪些 颜色 ?
- Cát mịn có màu gì vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哪怕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哪怕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哪›
怕›