哪怕 nǎpà

Từ hán việt: 【na phạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哪怕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na phạ). Ý nghĩa là: dù cho; cho dù; dù là. Ví dụ : - 。 Dù trời có mưa, tôi vẫn sẽ đi.. - 。 Dù khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ.. - 。 Dù gặp thất bại, chúng ta vẫn phải kiên trì.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哪怕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 哪怕 khi là Liên từ

dù cho; cho dù; dù là

表示姑且承认某种事实

Ví dụ:
  • - 哪怕 nǎpà 下雨 xiàyǔ huì

    - Dù trời có mưa, tôi vẫn sẽ đi.

  • - 哪怕 nǎpà 很难 hěnnán 放弃 fàngqì

    - Dù khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ.

  • - 哪怕 nǎpà 遭遇 zāoyù 挫折 cuòzhé 我们 wǒmen yào 坚持 jiānchí

    - Dù gặp thất bại, chúng ta vẫn phải kiên trì.

  • - 哪怕 nǎpà 很累 hěnlèi 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Dù rất mệt, cô ấy vẫn tiếp tục làm việc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 哪怕

哪怕…,(Chủ ngữ+)也/都/还是+…

dù ... cũng/ đều/ vẫn ...

Ví dụ:
  • - 哪怕 nǎpà 遇到 yùdào 大雨 dàyǔ 我们 wǒmen yào 出门 chūmén

    - Dù gặp mưa lớn, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.

  • - 哪怕 nǎpà 没有 méiyǒu 时间 shíjiān yào 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Dù không có thời gian, cô ấy vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 哪怕 nǎpà 全世界 quánshìjiè dōu 反对 fǎnduì huì 坚持 jiānchí

    - Dù cả thế giới đều phản đối, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

哪怕+ 再+ Tính từ,(Chủ ngữ+)也/都/还是+…

dù...thế nào,...cũng/ đều/ vẫn

Ví dụ:
  • - 哪怕 nǎpà 再累 zàilèi yào 坚持 jiānchí

    - Dù mệt mỏi thế nào, tôi vẫn phải kiên trì.

  • - 哪怕 nǎpà zài 坚持 jiānchí 锻炼 duànliàn

    - Dù nóng thế nào, cô ấy vẫn kiên trì tập thể dục.

  • - 哪怕 nǎpà 再难 zàinán 我们 wǒmen huì 克服 kèfú

    - Dù khó khăn thế nào, chúng tôi vẫn sẽ vượt qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪怕

  • - 尔去 ěrqù 哪里 nǎlǐ

    - Bạn đi đâu?

  • - 吉尔伯特 jíěrbótè de 日记 rìjì zài

    - Tạp chí Gilbert đâu?

  • - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • - 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò yào

    - Claude Barlow đi đâu?

  • - 王奶奶 wángnǎinai 哪儿 nǎér a

    - Bà Vương, bà đi đâu thế?

  • - 哪种 nǎzhǒng xiǎo 松饼 sōngbǐng

    - Những loại bánh muffin?

  • - 暧昧 àimèi 可怕 kěpà 但是 dànshì 暧昧 àimèi de 死穴 sǐxué 就是 jiùshì 对象 duìxiàng shì 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan de rén

    - Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.

  • - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • - 哪怕 nǎpà 很难 hěnnán 放弃 fàngqì

    - Dù khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ.

  • - 哪怕 nǎpà 很累 hěnlèi 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Dù rất mệt, cô ấy vẫn tiếp tục làm việc.

  • - 哪怕 nǎpà 遇到 yùdào 大雨 dàyǔ 我们 wǒmen yào 出门 chūmén

    - Dù gặp mưa lớn, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.

  • - 哪怕 nǎpà zài 坚持 jiānchí 锻炼 duànliàn

    - Dù nóng thế nào, cô ấy vẫn kiên trì tập thể dục.

  • - 哪怕 nǎpà 遭遇 zāoyù 挫折 cuòzhé 我们 wǒmen yào 坚持 jiānchí

    - Dù gặp thất bại, chúng ta vẫn phải kiên trì.

  • - 哪怕 nǎpà 全世界 quánshìjiè dōu 反对 fǎnduì huì 坚持 jiānchí

    - Dù cả thế giới đều phản đối, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • - 哪怕 nǎpà 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 观众 guānzhòng yào yǎn 下去 xiàqù

    - Cho dù chỉ có 1 khán giả. Cô ấy vẫn tiếp tục diễn

  • - 哪怕 nǎpà 再累 zàilèi yào 坚持 jiānchí

    - Dù mệt mỏi thế nào, tôi vẫn phải kiên trì.

  • - 哪怕 nǎpà 再难 zàinán 我们 wǒmen huì 克服 kèfú

    - Dù khó khăn thế nào, chúng tôi vẫn sẽ vượt qua.

  • - 哪怕 nǎpà 下雨 xiàyǔ huì

    - Dù trời có mưa, tôi vẫn sẽ đi.

  • - 哪怕 nǎpà 没有 méiyǒu 时间 shíjiān yào 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Dù không có thời gian, cô ấy vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 细沙 xìshā yǒu 哪些 něixiē 颜色 yánsè

    - Cát mịn có màu gì vậy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哪怕

Hình ảnh minh họa cho từ 哪怕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哪怕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Na , Né , Něi
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:丨フ一フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSQL (口尸手中)
    • Bảng mã:U+54EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phách , Phạ
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHA (心竹日)
    • Bảng mã:U+6015
    • Tần suất sử dụng:Rất cao