就算 jiùsuàn

Từ hán việt: 【tựu toán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "就算" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tựu toán). Ý nghĩa là: dù; cho dù; ngay cả. Ví dụ : - 。 Dù thất bại, cũng phải cố gắng.. - 。 Dù trời mưa, tôi vẫn sẽ đi.. - 。 Dù khó khăn, tôi cũng không từ bỏ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 就算 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 就算 khi là Liên từ

dù; cho dù; ngay cả

即使

Ví dụ:
  • - 就算 jiùsuàn 失败 shībài yào 努力 nǔlì

    - Dù thất bại, cũng phải cố gắng.

  • - 就算 jiùsuàn 下雨 xiàyǔ huì

    - Dù trời mưa, tôi vẫn sẽ đi.

  • - 就算 jiùsuàn 困难 kùnnán 放弃 fàngqì

    - Dù khó khăn, tôi cũng không từ bỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 就算

就算 +...,Chủ ngữ + 也 + Động từ

Ví dụ:
  • - 就算 jiùsuàn 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 出发 chūfā

    - Cho dù thời tiết xấu, tôi cũng xuất phát.

  • - 就算 jiùsuàn 生病 shēngbìng le 上班 shàngbān

    - Cho dù bị bệnh, tôi cũng đi làm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就算

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 就算 jiùsuàn 生病 shēngbìng le 上班 shàngbān

    - Cho dù bị bệnh, tôi cũng đi làm.

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • - 嫁给 jiàgěi 这个 zhègè 老公 lǎogōng 就算 jiùsuàn dào le 八辈子 bābèizi

    - Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.

  • - 算了 suànle 事情 shìqing shuō 明白 míngbai 就行了 jiùxíngle

    - Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.

  • - 就算 jiùsuàn 如此 rúcǐ 依旧 yījiù 还是 háishì 百密一疏 bǎimìyīshū 他们 tāmen de 帮助 bāngzhù 最终 zuìzhōng 还是 háishì 百密一疏 bǎimìyīshū

    - Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.

  • - 就算 jiùsuàn shì 超棒 chāobàng de 织布机 zhībùjī

    - Ngay cả một khung dệt phi thường

  • - 就算 jiùsuàn wèi 赴汤蹈火 fùtāngdǎohuǒ

    - Cho dù vì nhảy vào nước sôi lửa bỏng.

  • - 假设 jiǎshè 已知 yǐzhī 一个 yígè 物体 wùtǐ de 重量 zhòngliàng 比重 bǐzhòng 我们 wǒmen jiù 能算出 néngsuànchū de 体积 tǐjī

    - Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.

  • - 就算 jiùsuàn 困难 kùnnán 放弃 fàngqì

    - Dù khó khăn, tôi cũng không từ bỏ.

  • - 难道 nándào jiù 这样 zhèyàng 算了 suànle 不成 bùchéng

    - chẳng lẽ thế này là xong sao?

  • - 同意 tóngyì 就算 jiùsuàn le ba

    - Anh ấy không đồng ý thì thôi.

  • - 既然 jìrán 同意 tóngyì 就算 jiùsuàn le

    - Nếu bạn đã không đồng ý thì thôi.

  • - shì 愿意 yuànyì 那就算了 nàjiùsuànle ba

    - Anh ấy đã không bằng lòng thì thôi vậy.

  • - 不知者 bùzhīzhě 不罪 bùzuì kàn 就算 jiùsuàn le ba

    - Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.

  • - yòng 这个 zhègè 估计 gūjì 公式 gōngshì 经理 jīnglǐ jiù 可以 kěyǐ 根据 gēnjù 科研 kēyán 预算 yùsuàn 经费 jīngfèi é 测算 cèsuàn 出年 chūnián 利润额 lìrùné

    - Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.

  • - 就是 jiùshì 这样 zhèyàng 一个 yígè rén 喜怒无常 xǐnùwúcháng 朝令夕改 zhāolìngxīgǎi 说话 shuōhuà 不算数 bùsuànshù

    - Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời

  • - 就算 jiùsuàn 失败 shībài yào 努力 nǔlì

    - Dù thất bại, cũng phải cố gắng.

  • - yǒu le 计算机 jìsuànjī 繁复 fánfù de 计算 jìsuàn 工作 gōngzuò zài 几秒钟 jǐmiǎozhōng 之内 zhīnèi jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.

  • - 想到 xiǎngdào 那小 nàxiǎo 旅店 lǚdiàn jiù 打算 dǎsuàn dāi 下去 xiàqù le

    - Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 就算

Hình ảnh minh họa cho từ 就算

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao