Đọc nhanh: 就算 (tựu toán). Ý nghĩa là: dù; cho dù; ngay cả. Ví dụ : - 就算失败,也要努力。 Dù thất bại, cũng phải cố gắng.. - 就算下雨,我也会去。 Dù trời mưa, tôi vẫn sẽ đi.. - 就算困难,我也不放弃。 Dù khó khăn, tôi cũng không từ bỏ.
Ý nghĩa của 就算 khi là Liên từ
✪ dù; cho dù; ngay cả
即使
- 就算 失败 , 也 要 努力
- Dù thất bại, cũng phải cố gắng.
- 就算 下雨 , 我 也 会 去
- Dù trời mưa, tôi vẫn sẽ đi.
- 就算 困难 , 我 也 不 放弃
- Dù khó khăn, tôi cũng không từ bỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 就算
✪ 就算 +...,Chủ ngữ + 也 + Động từ
- 就算 天气 不好 , 我 也 出发
- Cho dù thời tiết xấu, tôi cũng xuất phát.
- 就算 生病 了 , 我 也 上班
- Cho dù bị bệnh, tôi cũng đi làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就算
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 就算 生病 了 , 我 也 上班
- Cho dù bị bệnh, tôi cũng đi làm.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 算了 , 把 事情 说 明白 就行了
- Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.
- 就算 如此 依旧 还是 百密一疏 。 他们 的 帮助 最终 还是 百密一疏
- Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.
- 就算 是 超棒 的 织布机
- Ngay cả một khung dệt phi thường
- 就算 为 你 赴汤蹈火
- Cho dù vì nhảy vào nước sôi lửa bỏng.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 就算 困难 , 我 也 不 放弃
- Dù khó khăn, tôi cũng không từ bỏ.
- 难道 就 这样 算了 不成
- chẳng lẽ thế này là xong sao?
- 他 不 同意 就算 了 吧
- Anh ấy không đồng ý thì thôi.
- 你 既然 不 同意 就算 了
- Nếu bạn đã không đồng ý thì thôi.
- 既 是 他 不 愿意 , 那就算了 吧
- Anh ấy đã không bằng lòng thì thôi vậy.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 就算 失败 , 也 要 努力
- Dù thất bại, cũng phải cố gắng.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm就›
算›