据有 jù yǒu

Từ hán việt: 【cứ hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "据有" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứ hữu). Ý nghĩa là: để giữ, chiếm giữ, sở hữu. Ví dụ : - . Tôi không thể không thừa nhận rằng lập luận của anh ấy rất mạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 据有 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 据有 khi là Động từ

để giữ

to hold

Ví dụ:
  • - 不得不 bùdébù 承认 chéngrèn de 论据 lùnjù 有力 yǒulì

    - Tôi không thể không thừa nhận rằng lập luận của anh ấy rất mạnh.

chiếm giữ

to occupy

sở hữu

to possess

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据有

  • - yǒu 间接 jiànjiē 证据 zhèngjù 指向 zhǐxiàng 安德鲁 āndélǔ · 坎贝尔 kǎnbèiěr

    - Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.

  • - 据传说 jùchuánshuō 记载 jìzǎi yǒu 仙人 xiānrén 来过 láiguò

    - Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.

  • - 不能 bùnéng 公家 gōngjiā de 东西 dōngxī wèi 已有 yǐyǒu

    - không thể lấy đồ chung làm của riêng.

  • - 据说 jùshuō 孔子 kǒngzǐ yǒu 三千 sānqiān 弟子 dìzǐ

    - Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.

  • - 据统计 jùtǒngjì 失业率 shīyèlǜ 有所 yǒusuǒ 下降 xiàjiàng

    - Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.

  • - 数据库 shùjùkù zhōng 包含 bāohán yǒu 某个 mǒugè 实体 shítǐ 信息 xìnxī de duàn

    - Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.

  • - 证据 zhèngjù zhèng 没有 méiyǒu 犯罪 fànzuì

    - Chứng cứ chứng minh anh ấy không phạm tội.

  • - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 报告 bàogào yǒu 关联 guānlián

    - Dữ liệu này có liên quan đến báo cáo.

  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào 当中 dāngzhōng yǒu 重要 zhòngyào 数据 shùjù

    - Trong báo cáo này có dữ liệu quan trọng.

  • - 销毁 xiāohuǐ le 所有 suǒyǒu de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù

    - Anh ta đã tiêu hủy mọi bằng chứng phạm tội.

  • - 居留证 jūliúzhèng jiàn de 有效期限 yǒuxiàoqīxiàn 根据 gēnjù 就业证 jiùyèzhèng de 有效期 yǒuxiàoqī 确定 quèdìng

    - Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 证明 zhèngmíng 小华 xiǎohuá 无罪 wúzuì de 有力 yǒulì 证据 zhèngjù

    - Đây là bằng chứng thuyết phục chứng minh Tiểu Hoa vô tội

  • - 事出有因 shìchūyǒuyīn 查无实据 cháwúshíjù

    - Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .

  • - 说话 shuōhuà yào yǒu 根据 gēnjù

    - Nói chuyện cần phải có căn cứ.

  • - 据说 jùshuō 那个 nàgè 国家 guójiā yǒu 很多 hěnduō 民间组织 mínjiānzǔzhī

    - người ta nói rằng có rất nhiều tổ chức dân sự ở đất nước đó.

  • - 没有 méiyǒu 根据 gēnjù jiù 不要 búyào 乱说 luànshuō

    - Đừng nói nhảm nếu không có căn cứ

  • - 不得不 bùdébù 承认 chéngrèn de 论据 lùnjù 有力 yǒulì

    - Tôi không thể không thừa nhận rằng lập luận của anh ấy rất mạnh.

  • - 根据 gēnjù 老师 lǎoshī de 分析 fēnxī de 成绩 chéngjì yǒu 进步 jìnbù

    - Theo phân tích của giáo viên, thành tích của anh ấy đã tiến bộ.

  • - 这个 zhègè 判断 pànduàn 没有 méiyǒu 根据 gēnjù

    - Phán đoán này không có căn cứ.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 确实 quèshí de 证据 zhèngjù

    - Có bằng chứng chắc chắn ở đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 据有

Hình ảnh minh họa cho từ 据有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 据有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao