Đọc nhanh: 市场占有率 (thị trường chiếm hữu suất). Ý nghĩa là: thị phần. Ví dụ : - 我们起诉的原因是在丧失市场占有率 Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
Ý nghĩa của 市场占有率 khi là Danh từ
✪ thị phần
market share
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场占有率
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 独占市场
- độc chiếm thị trường; thị trường độc quyền
- 占领市场
- chiếm thị trường
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 市场 上 有 很多 蒜 辫子
- Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.
- 市场 价格 有涨 有 落
- Giá cả trên thị trường có lúc tăng có lúc giảm.
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
- 这种 人 在 别处 绝对 没有 市场
- Loại người này ở chỗ khác nhất định không được chào đón.
- 市场 上 有 很多 葱
- Ở chợ có rất nhiều hành.
- 这个 超市 附近 有 一个 地下 停车场
- Gần siêu thị này có một bãi đậu xe ngầm.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 市场 上 有 多种 车辆 的 类型
- Trên thị trường có rất nhiều loại xe.
- 房屋 市场 已有 好几个 月 处于 低迷 状态
- Thị trường nhà đất đã ở trong tình trạng ảm đạm trong nhiều tháng.
- 这个 农贸市场 有 一百多个 摊位
- chợ nông phẩm này có hơn 100 sạp hàng.
- 市场 上 有 很多 家用电器
- Trên thị trường có nhiều thiết bị điện gia dụng.
- 这个 市场 有 很多 行商
- Ở chợ này có rất nhiều người bán hàng dong.
- 市场 上 有 多种类型 的 商品
- Trên thị trường có rất nhiều loại hàng hóa.
- 他 占有 了 市场 的 主要 份额
- Anh ấy nắm giữ phần lớn của thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 市场占有率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市场占有率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm占›
场›
市›
有›
率›