Hán tự: 战
Đọc nhanh: 战 (chiến). Ý nghĩa là: chiến tranh; chiến đấu; đánh chiến; đấu tranh, run; phát run, cuộc chiến; chiến; trận đánh. Ví dụ : - 我们要与困难作战。 Chúng ta cần chiến đấu với khó khăn.. - 他们勇敢地与不公作战。 Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.. - 天冷得他直战。 Trời lạnh đến mức anh ta run rẩy.
Ý nghĩa của 战 khi là Động từ
✪ chiến tranh; chiến đấu; đánh chiến; đấu tranh
进行战争或战斗;打仗
- 我们 要 与 困难 作战
- Chúng ta cần chiến đấu với khó khăn.
- 他们 勇敢 地 与 不公 作战
- Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.
✪ run; phát run
发抖
- 天冷得 他 直战
- Trời lạnh đến mức anh ta run rẩy.
- 他 害怕 得 浑身 战
- Anh ấy sợ tới nỗi toàn thân run rẩy.
Ý nghĩa của 战 khi là Danh từ
✪ cuộc chiến; chiến; trận đánh
战争;战斗
- 这场 战 持续 了 很 久
- Cuộc chiến này kéo dài rất lâu.
- 每 一场 战都 带来 伤痛
- Mỗi một cuộc chiến đều mang lại đau thương.
✪ họ Chiến
姓
- 他 姓战
- Anh ấy họ Chiến.
- 这位 是 战 先生
- Vị này là ông Chiến.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 战
✪ 为 + Tân ngữ + 而战
Chiến đấu/đấu tranh vì cái gì đấy
- 人民 为 国家 而战
- Người dân chiến đấu vì nước nhà.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
✪ Động từ (đơn âm tiết) + 战
Làm gì đấy với cuộc chiến
- 他们 宣战
- Bọn họ tuyên chiến.
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 拉锯战
- trận đánh giằng co.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›