Đọc nhanh: 调和 (điều hoà). Ý nghĩa là: điều hoà; hiệp điều, hoà giải; điều đình; dàn xếp; xử hoà, thoả hiệp; nhượng bộ (thường dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 雨水调和 nước mưa điều hoà. - 从中调和 đứng ra giảng hoà.. - 他认为在这个原则问题上没有调和的余地。 anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
✪ điều hoà; hiệp điều
配合得适当
- 雨水 调和
- nước mưa điều hoà
✪ hoà giải; điều đình; dàn xếp; xử hoà
排解纠纷,使双方重归和好
- 从中 调和
- đứng ra giảng hoà.
✪ thoả hiệp; nhượng bộ (thường dùng với hình thức phủ định)
妥协、让步 (多用于否定)
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
✪ bắt nhịp
✪ tiệp
彼此适合
✪ dàn hoà
劝说双方消除纠纷
So sánh, Phân biệt 调和 với từ khác
✪ 调解 vs 调和
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调和
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 《 农村调查 》 的 序言 和 跋
- lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"
- 我会 和 移植 协调 人 交涉 的
- Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 他俩 不 和 , 一定 有人 在 调唆
- hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.
- 雨水 调和
- nước mưa điều hoà
- 从中 调和
- đứng ra giảng hoà.
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 阴阳 二气 调和 万物
- Âm và dương điều hòa vạn vật.
- 她 调和 了 双方 的 意见
- Cô ấy đã điều hòa ý kiến của cả hai bên.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调和
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
调›
Hòa Giải
hài hoà; cân đối
Hoà Hợp, Dung Hợp, Tan Hoà
điều hoà; chiết trung
điều giải; hoà giải; điều đìnhchăm sóc; trông nom; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)dàn hoà
dung hợp
Thỏa Hiệp
(1) Nhịp Nhàng, Hài Hoà, Cân Đối
sự thích nghisự điều chỉnhđể thích nghi (với môi trường, v.v.)để làm cho cái gì đó phù hợp
Giải Quyết, Hóa Giải