Đọc nhanh: 不协调 (bất hiệp điệu). Ý nghĩa là: bất hòa, không phối hợp. Ví dụ : - 她那么不协调居然能跑得如此优雅 Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.
Ý nghĩa của 不协调 khi là Danh từ
✪ bất hòa
disharmony
✪ không phối hợp
uncoordinated
- 她 那么 不 协调 居然 能 跑 得 如此 优雅
- Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不协调
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 我 宁愿 放弃 , 也 不想 妥协
- Tôi thà từ bỏ, chứ không muốn thỏa hiệp.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 她 不 愿意 妥协
- Cô ấy không muốn thỏa hiệp.
- 他们 不愿 与 军方 妥协
- Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.
- 我们 不会 向 政府 妥协
- Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 我会 和 移植 协调 人 交涉 的
- Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
- 眉毛 画斜 了 不 协调
- Lông mày vẽ lệch không hài hòa.
- 经血 不 调
- Kinh nguyệt không đều.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 她 的 调读 得 不准
- Thanh điệu của cô ấy đọc không chuẩn.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 他俩 不 和 , 一定 有人 在 调唆
- hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.
- 移植 协调员 会 来
- Điều phối viên cấy ghép sẽ ở
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 她 那么 不 协调 居然 能 跑 得 如此 优雅
- Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不协调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不协调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
协›
调›