Đọc nhanh: 协调员 (hiệp điệu viên). Ý nghĩa là: người điều phối. Ví dụ : - 移植协调员会来 Điều phối viên cấy ghép sẽ ở
Ý nghĩa của 协调员 khi là Danh từ
✪ người điều phối
coordinator
- 移植 协调员 会 来
- Điều phối viên cấy ghép sẽ ở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协调员
- 我 是 联邦调查局 的 李 探员
- Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 我会 和 移植 协调 人 交涉 的
- Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
- 眉毛 画斜 了 不 协调
- Lông mày vẽ lệch không hài hòa.
- 移植 协调员 会 来
- Điều phối viên cấy ghép sẽ ở
- 这座 建筑 的 比例 协调
- Tỷ lệ của tòa nhà hài hòa.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 关系 挺 协调
- Mối quan hệ khá hòa hợp.
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 这幅 画 的 色彩 协调
- Màu sắc của bức tranh hài hòa.
- 他 是 音乐 协会 的 会员
- Anh ấy là thành viên của hội âm nhạc.
- 她 那么 不 协调 居然 能 跑 得 如此 优雅
- Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 他们 是 贸易 协会 的 会员
- Họ là thành viên của hiệp hội thương mại.
- 我 做 了 项目 的 协调员
- Tôi đảm nhiệm vai trò điều phối viên của dự án.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 协调员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 协调员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm协›
员›
调›