Đọc nhanh: 失调 (thất điệu). Ý nghĩa là: mất thăng bằng; không ăn khớp, không được điều dưỡng tốt; không chăm sóc tốt, lạc giọng. Ví dụ : - 供求失调。 mất thăng bằng cung cầu.. - 雨水失调。 mực nước mưa thất thường.. - 产后失调。 sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
Ý nghĩa của 失调 khi là Động từ
✪ mất thăng bằng; không ăn khớp
失去平衡;调配不当
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 雨水 失调
- mực nước mưa thất thường.
✪ không được điều dưỡng tốt; không chăm sóc tốt
没有得到适当的调养
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
✪ lạc giọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失调
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 月经 失调
- kinh nguyệt không đều.
- 雨水 失调
- mực nước mưa thất thường.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
调›