失调 shītiáo

Từ hán việt: 【thất điệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "失调" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất điệu). Ý nghĩa là: mất thăng bằng; không ăn khớp, không được điều dưỡng tốt; không chăm sóc tốt, lạc giọng. Ví dụ : - 。 mất thăng bằng cung cầu.. - 。 mực nước mưa thất thường.. - 。 sau khi sanh không được chăm sóc tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 失调 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 失调 khi là Động từ

mất thăng bằng; không ăn khớp

失去平衡;调配不当

Ví dụ:
  • - 供求失调 gōngqiúshītiáo

    - mất thăng bằng cung cầu.

  • - 雨水 yǔshuǐ 失调 shītiáo

    - mực nước mưa thất thường.

không được điều dưỡng tốt; không chăm sóc tốt

没有得到适当的调养

Ví dụ:
  • - 产后 chǎnhòu 失调 shītiáo

    - sau khi sanh không được chăm sóc tốt.

lạc giọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失调

  • - shàn le 调皮 tiáopí de 弟弟 dìdì 一下 yīxià

    - Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 拿腔拿调 náqiāngnádiào 说话 shuōhuà

    - Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.

  • - 调皮捣蛋 tiáopídǎodàn

    - bướng bỉnh gây sự; phá phách.

  • - 玩得 wándé 调皮 tiáopí

    - Chơi nghịch ngợm.

  • - nào 调皮 tiáopí

    - Nô đùa nghịch ngợm.

  • - 调皮 tiáopí de 念头 niàntou

    - Ý nghĩ tinh nghịch.

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • - 供求失调 gōngqiúshītiáo

    - mất thăng bằng cung cầu.

  • - 先天不足 xiāntiānbùzú 后天 hòutiān 失调 shītiáo

    - Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.

  • - 产后 chǎnhòu 失调 shītiáo

    - sau khi sanh không được chăm sóc tốt.

  • - 月经 yuèjīng 失调 shītiáo

    - kinh nguyệt không đều.

  • - 雨水 yǔshuǐ 失调 shītiáo

    - mực nước mưa thất thường.

  • - 经济 jīngjì 调控 tiáokòng 失灵 shīlíng

    - điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.

  • - 当前 dāngqián de 贸易赤字 màoyìchìzì 表明 biǎomíng 我们 wǒmen de 进出口 jìnchūkǒu 贸易 màoyì 严重 yánzhòng 失调 shītiáo

    - Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.

  • - 内分泌学 nèifēnmìxué 研究 yánjiū 身体 shēntǐ 腺体 xiàntǐ 激素 jīsù 以及 yǐjí 他们 tāmen 之间 zhījiān 相关 xiāngguān de 失调 shītiáo de 科学 kēxué

    - Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 失调

Hình ảnh minh họa cho từ 失调

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao