Đọc nhanh: 真的很努力 (chân đích ngận nỗ lực). Ý nghĩa là: thực sự rất nỗ lực. Ví dụ : - 我学习真的很努力 tôi thật sự rất nỗ lực học tập
Ý nghĩa của 真的很努力 khi là Từ điển
✪ thực sự rất nỗ lực
- 我 学习 真的 很 努力
- tôi thật sự rất nỗ lực học tập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真的很努力
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 孩子 们 的 体力 很 充沛
- Thể lực của bọn trẻ rất dồi dào.
- 这酒 的 味道 很 厚 , 真是 好酒
- Vị của rượu này rất đậm, quả thật là rượu ngon.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 努力 刺探 案件 真相
- Cố gắng dò thám chân tướng của vụ án.
- 他 性格 真的 很拗
- Tính cách của anh ấy thật bướng bỉnh.
- 这位 秘书 很 努力
- Thư ký này rất chăm chỉ.
- 他 努力 销除 心中 的 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.
- 他 对 我 的 努力 给予 很 高 评价
- Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.
- 她 在 学习 方面 也 很 努力 , 她 真是 我们 学习 的 好榜样
- Cô ấy cũng rất chăm chỉ trong học tập và cô ấy thực sự là một tấm gương tốt để chúng em học hỏi.
- 他 的 底子 不大好 , 可是 学习 很 努力
- căn bản của nó không tốt, vì thế rất chịu khó học hành.
- 他 的 魅力 真的 很狂
- Sức hút của anh ấy thật sự rất mãnh liệt.
- 由于 学习 努力 认真 , 因此 他 拿到 三好学生 的 称号
- Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.
- 她 的确 很 努力 了
- Cô ấy quả thật rất cố gắng rồi.
- 他 的 工作 的确 很 努力
- Anh ấy quả thực làm việc rất chăm chỉ.
- 渺小 的 努力 也 很 重要
- Nỗ lực nhỏ bé cũng rất quan trọng.
- 老师 很 欣赏 这位 努力 的 学生
- Giáo viên rất tán thưởng học sinh chăm chỉ đó.
- 我 学习 真的 很 努力
- tôi thật sự rất nỗ lực học tập
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真的很努力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真的很努力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
努›
很›
的›
真›