办公室 bàngōngshì

Từ hán việt: 【biện công thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "办公室" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện công thất). Ý nghĩa là: phòng làm việc; văn phòng (có quy mô lớn), bàn giấy; phòng giấy, buồng giấy. Ví dụ : - Tôi có thể gặp bạn trong văn phòng của bạn một lát được không?. - 。 anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi. - Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 办公室 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 办公室 khi là Danh từ

phòng làm việc; văn phòng (có quy mô lớn)

办公的屋子;机关、学校、企业等单位内办理行政性事务的部门

Ví dụ:
  • - néng de 办公室 bàngōngshì 一会 yīhuì ma

    - Tôi có thể gặp bạn trong văn phòng của bạn một lát được không?

  • - zài 办公室 bàngōngshì 可能 kěnéng shì 联系 liánxì 工作 gōngzuò le

    - anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi

  • - 计划 jìhuà zài 一个月 yígèyuè nèi ràng 办公室 bàngōngshì 无纸化 wúzhǐhuà

    - Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.

  • - 办公室 bàngōngshì 以外 yǐwài

    - bên ngoài phòng làm việc

  • - 老师 lǎoshī hái zài 办公室 bàngōngshì ne

    - Thầy giáo vẫn còn ở trong văn phòng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

bàn giấy; phòng giấy

办公的屋子; 机关、学校、企业等单位内办理行政性事务的部门规模大的称办公厅

buồng giấy

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 办公室

Bổ ngữ (Ai đó、大、小、宽敞、明亮、私人)(+ 的)+ 办公室

Ví dụ:
  • - 破门而入 pòménérrù jìn le 母亲 mǔqīn de 办公室 bàngōngshì

    - Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.

  • - 现在 xiànzài 带你去 dàinǐqù kàn de 私人 sīrén 办公室 bàngōngshì

    - Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.

在 + 办公室 +(里 +)Động từ

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào zài 办公室 bàngōngshì 里接 lǐjiē 这个 zhègè 电话 diànhuà

    - Tôi sẽ nhận cuộc gọi này ở văn phòng.

  • - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

Số lượng + 间/个 + 办公室

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen ràng 负责管理 fùzéguǎnlǐ 这个 zhègè 办公室 bàngōngshì

    - Họ giao cho tôi phụ trách văn phòng này.

  • - 有些 yǒuxiē rén 只好 zhǐhǎo 合用 héyòng 一间 yījiān 办公室 bàngōngshì

    - Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公室

  • - 办公室 bàngōngshì de 氛围 fēnwéi hěn 安静 ānjìng

    - Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.

  • - zài 办公室 bàngōngshì shì 熬过 áoguò le 平凡 píngfán de 一天 yìtiān hòu 精疲力竭 jīngpílìjié le

    - Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.

  • - 他们 tāmen zài 办公室 bàngōngshì 战斗 zhàndòu

    - Họ làm việc căng thẳng trong văn phòng.

  • - 找到 zhǎodào 公司 gōngsī 办公室 bàngōngshì le

    - Cô ấy đã tìm thấy văn phòng công ty.

  • - zài 离开 líkāi 办公室 bàngōngshì 之前 zhīqián yīng 所有 suǒyǒu 物品 wùpǐn 摆放 bǎifàng hǎo

    - Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.

  • - 现在 xiànzài 带你去 dàinǐqù kàn de 私人 sīrén 办公室 bàngōngshì

    - Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 好要 hǎoyào bān dào xīn 办公室 bàngōngshì

    - Chúng tôi đã sẵn sàng chuyển đến văn phòng mới.

  • - 办公室 bàngōngshì 以外 yǐwài

    - bên ngoài phòng làm việc

  • - jiù 办公室 bàngōngshì le

    - Cô ấy đến văn phòng rồi.

  • - 礼物 lǐwù 纷纷 fēnfēn 送到 sòngdào 办公室 bàngōngshì

    - Quà tặng cứ liên tục gửi đến văn phòng.

  • - zhè 走廊 zǒuláng 通到 tōngdào de 办公室 bàngōngshì

    - Con đường này dẫn đến văn phòng của anh ấy.

  • - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

  • - 亲眼看到 qīnyǎnkàndào 他进 tājìn le 办公室 bàngōngshì

    - Tôi tận mắt thấy anh ấy vào văn phòng.

  • - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • - zài 我们 wǒmen 办公室 bàngōngshì 可以 kěyǐ 看到 kàndào yǒu 某种 mǒuzhǒng 令人 lìngrén 不寒而栗 bùhánérlì de 不安 bùān 迹象 jìxiàng

    - Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.

  • - 公司 gōngsī 允许 yǔnxǔ zài 办公室 bàngōngshì 吸烟 xīyān

    - Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.

  • - shuí de 球先 qiúxiān 碰到 pèngdào 篮筐 lánkuāng 办公室 bàngōngshì jiù guī shuí

    - Người đầu tiên làm được giỏ sẽ giành chiến thắng trong văn phòng.

  • - 老师 lǎoshī jiào 办公室 bàngōngshì

    - Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.

  • - chéng 电梯 diàntī 办公室 bàngōngshì

    - Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.

  • - 老师 lǎoshī hái zài 办公室 bàngōngshì ne

    - Thầy giáo vẫn còn ở trong văn phòng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 办公室

Hình ảnh minh họa cho từ 办公室

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办公室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa