Hán tự: 中 央 人 民 政 府 驻 香 港 特 别 行 政 区 联 络 办 公 室
Đọc nhanh: 中央人民政府驻香港特别行政区联络办公室 (trung ương nhân dân chính phủ trú hương cảng đặc biệt hành chính khu liên lạc biện công thất). Ý nghĩa là: Văn phòng liên lạc của Chính phủ Nhân dân Trung ương tại Đặc khu Hành chính Hồng Kông.
Ý nghĩa của 中央人民政府驻香港特别行政区联络办公室 khi là Danh từ
✪ Văn phòng liên lạc của Chính phủ Nhân dân Trung ương tại Đặc khu Hành chính Hồng Kông
Liaison Office of the Central People's Government in the Hong Kong Special Administrative Region
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中央人民政府驻香港特别行政区联络办公室
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 联邦政府 才 不会 跟 我 这样 的 人 做 交易
- Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 现在 , 我 带你去 看 你 的 私人 办公室
- Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 政府 要 保障 公民 的 权益
- Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 政府 机关 要 接受 人民 监督
- cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.
- 政府 采纳 人民 的 建议
- Chính phủ tiếp nhận kiến nghị của người dân.
- 政府 希望 福利 所有 公民
- Chính phủ hy vọng mang lại phúc lợi cho tất cả công dân.
- 政府 为 人民 的 利益 服务
- Chính phủ phục vụ lợi ích của nhân dân.
- 政府 改善 人民 的 生活
- Chính phủ cải thiện đời sống của nhân dân.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中央人民政府驻香港特别行政区联络办公室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中央人民政府驻香港特别行政区联络办公室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
人›
公›
别›
办›
区›
央›
室›
府›
政›
民›
港›
特›
络›
联›
行›
香›
驻›