办公室用打卡机 bàngōngshì yòng dǎkǎ jī

Từ hán việt: 【biện công thất dụng đả ca cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "办公室用打卡机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện công thất dụng đả ca cơ). Ý nghĩa là: máy dập thẻ cho văn phòng; máy đục lỗ thẻ cho văn phòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 办公室用打卡机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 办公室用打卡机 khi là Danh từ

máy dập thẻ cho văn phòng; máy đục lỗ thẻ cho văn phòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公室用打卡机

  • - 办公室 bàngōngshì de 氛围 fēnwéi hěn 安静 ānjìng

    - Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.

  • - 中国银行 zhōngguóyínháng 信用卡 xìnyòngkǎ 办卡 bànkǎ 指南 zhǐnán

    - Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc

  • - 指纹 zhǐwén 打卡机 dǎkǎjī

    - Máy chấm công bằng vân tay

  • - 许多 xǔduō 公社 gōngshè dōu 创办 chuàngbàn le 农机 nóngjī 修造厂 xiūzàochǎng

    - nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.

  • - 冬季 dōngjì 室温 shìwēn 不够 bùgòu 可用 kěyòng 浴霸 yùbà huò 暖风机 nuǎnfēngjī 提高 tígāo 室温 shìwēn

    - Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.

  • - 今天 jīntiān 刷卡机 shuākǎjī huài le shuǐ 不要 búyào qián

    - Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền

  • - 找到 zhǎodào 公司 gōngsī 办公室 bàngōngshì le

    - Cô ấy đã tìm thấy văn phòng công ty.

  • - 现在 xiànzài 带你去 dàinǐqù kàn de 私人 sīrén 办公室 bàngōngshì

    - Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 好要 hǎoyào bān dào xīn 办公室 bàngōngshì

    - Chúng tôi đã sẵn sàng chuyển đến văn phòng mới.

  • - 办公室 bàngōngshì 以外 yǐwài

    - bên ngoài phòng làm việc

  • - jiù 办公室 bàngōngshì le

    - Cô ấy đến văn phòng rồi.

  • - 礼物 lǐwù 纷纷 fēnfēn 送到 sòngdào 办公室 bàngōngshì

    - Quà tặng cứ liên tục gửi đến văn phòng.

  • - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

  • - 亲眼看到 qīnyǎnkàndào 他进 tājìn le 办公室 bàngōngshì

    - Tôi tận mắt thấy anh ấy vào văn phòng.

  • - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • - zài 我们 wǒmen 办公室 bàngōngshì 可以 kěyǐ 看到 kàndào yǒu 某种 mǒuzhǒng 令人 lìngrén 不寒而栗 bùhánérlì de 不安 bùān 迹象 jìxiàng

    - Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.

  • - 办公室 bàngōngshì yǒu 机器 jīqì 盖章 gàizhāng

    - Văn phòng có máy để đóng dấu.

  • - 办公室 bàngōngshì yǒu 几台 jǐtái 打字机 dǎzìjī

    - Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.

  • - 有些 yǒuxiē rén 只好 zhǐhǎo 合用 héyòng 一间 yījiān 办公室 bàngōngshì

    - Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.

  • - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 办公室用打卡机

Hình ảnh minh họa cho từ 办公室用打卡机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办公室用打卡机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎ , Qiǎ
    • Âm hán việt: Ca , Khải , , Tạp
    • Nét bút:丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMY (卜一卜)
    • Bảng mã:U+5361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao