Đọc nhanh: 劈头盖脸 (phách đầu cái kiểm). Ý nghĩa là: đổ ập xuống; như trút xuống; ập tới. Ví dụ : - 瓢泼似的大雨劈头盖脸地浇下来。 cơn mưa như trút nước ập xuống.. - 我刚一到她就劈头盖脸地批评起我来。 Ngay khi tôi đến, cô ấy bắt đầu chỉ trích về phía tôi.
Ý nghĩa của 劈头盖脸 khi là Thành ngữ
✪ đổ ập xuống; như trút xuống; ập tới
形容(打击、冲击、批评等)来势凶猛。
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
- 我刚 一到 她 就 劈头盖脸 地 批评 起 我 来
- Ngay khi tôi đến, cô ấy bắt đầu chỉ trích về phía tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈头盖脸
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 他 劈脸 给 了 我 一巴掌
- Anh ấy tát thẳng vào mặt tôi.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 挑 盖头
- Mở khăn trùm đầu.
- 她 把 头发 劈成 三股
- Cô ấy chia tóc thành ba bím tóc.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 他 头盖骨 被 打破 了
- Anh ta bị nứt hộp sọ.
- 梳头 洗脸
- rửa mặt chải đầu.
- 新郎 为 新娘 揭盖 头
- Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.
- 木头 桌面 劈 了
- Mặt bàn gỗ bị nứt.
- 她 低着头 , 满脸 羞愧
- Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 大雨 劈头 浇 下来
- Mưa lớn đổ ập xuống đầu.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 我刚 一到 她 就 劈头盖脸 地 批评 起 我 来
- Ngay khi tôi đến, cô ấy bắt đầu chỉ trích về phía tôi.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劈头盖脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劈头盖脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劈›
头›
盖›
脸›