搂头盖脸 lōu tóu gài liǎn

Từ hán việt: 【lâu đầu cái kiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "搂头盖脸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâu đầu cái kiểm). Ý nghĩa là: thẳng vào mặt. Ví dụ : - 。 anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 搂头盖脸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 搂头盖脸 khi là Từ điển

thẳng vào mặt

正对着头和脸

Ví dụ:
  • - 抄起 chāoqǐ wǎn duì zhe 那个 nàgè rén lǒu 头盖 tóugài liǎn rēng 过去 guòqù

    - anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搂头盖脸

  • - zhào 防护罩 fánghùzhào 用于 yòngyú liǎn huò tóu de 保护性 bǎohùxìng 覆盖物 fùgàiwù

    - Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.

  • - zhè shì shuí a 挡头 dǎngtou dǎng liǎn de shuí néng 认得 rènde chū

    - Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?

  • - lǒu tóu 就是 jiùshì 一拳 yīquán

    - nắm đầu cho một đấm.

  • - 抄起 chāoqǐ wǎn duì zhe 那个 nàgè rén lǒu 头盖 tóugài liǎn rēng 过去 guòqù

    - anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.

  • - tiāo 盖头 gàitóu

    - Mở khăn trùm đầu.

  • - zhè 罐头 guàntou de 盖子 gàizi 有点 yǒudiǎn sōng le

    - Nắp của hộp này hơi lỏng.

  • - 舌头 shétou 一伸 yīshēn zuò le 鬼脸 guǐliǎn

    - nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.

  • - 头盖骨 tóugàigǔ bèi 打破 dǎpò le

    - Anh ta bị nứt hộp sọ.

  • - 梳头 shūtóu 洗脸 xǐliǎn

    - rửa mặt chải đầu.

  • - de 脸色 liǎnsè 不对头 búduìtóu 恐怕 kǒngpà shì bìng le

    - sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.

  • - 新郎 xīnláng wèi 新娘 xīnniáng 揭盖 jiēgài tóu

    - Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.

  • - 低着头 dīzhetóu 满脸 mǎnliǎn 羞愧 xiūkuì

    - Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.

  • - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地走了 dìzǒule 可别 kěbié nòng 灰头土脸 huītóutǔliǎn 儿地 érdì 回来 huílai

    - anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.

  • - 瓢泼 piáopō 似的 shìde 大雨 dàyǔ 劈头盖脸 pītóugàiliǎn jiāo 下来 xiàlai

    - cơn mưa như trút nước ập xuống.

  • - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • - 脸上 liǎnshàng 火辣辣 huǒlàlà de 羞得 xiūdé 不敢 bùgǎn 抬头 táitóu

    - mặt nóng bừng, thẹn quá không dám ngẩng đầu lên.

  • - 他长 tāzhǎng 有点 yǒudiǎn lǎo xiāng cái 四十出头 sìshíchūtóu jiù 满脸 mǎnliǎn 皱纹 zhòuwén le

    - anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.

  • - zài 地方 dìfāng shàng shì yǒu tóu liǎn de 人物 rénwù

    - anh ấy là người rất có thể diện.

  • - zǒu dào 跟前 gēnqián cái 看清 kànqīng de tóu liǎn

    - đi đến trước mặt tôi mới nhìn rõ diện mạo của anh ấy.

  • - 我刚 wǒgāng 一到 yídào jiù 劈头盖脸 pītóugàiliǎn 批评 pīpíng lái

    - Ngay khi tôi đến, cô ấy bắt đầu chỉ trích về phía tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搂头盖脸

Hình ảnh minh họa cho từ 搂头盖脸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搂头盖脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Lōu , Lóu , Lǒu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨一丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFDV (手火木女)
    • Bảng mã:U+6402
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Gài , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cái
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGBT (廿土月廿)
    • Bảng mã:U+76D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao