Đọc nhanh: 劈头 (phách đầu). Ý nghĩa là: húc đầu; nhắm đầu vào; trực tiếp; ngay, mở đầu; khởi đầu. Ví dụ : - 走到门口劈头碰见老王从里边出来。 vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.. - 他进来劈头第一句话就问试脸成功了没有。 anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
Ý nghĩa của 劈头 khi là Động từ
✪ húc đầu; nhắm đầu vào; trực tiếp; ngay
正冲着头;迎头
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
✪ mở đầu; khởi đầu
开头;起首也作辟头
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 劈 木柴
- bổ củi; chẻ củi.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 她 把 头发 劈成 三股
- Cô ấy chia tóc thành ba bím tóc.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 木头 桌面 劈 了
- Mặt bàn gỗ bị nứt.
- 大雨 劈头 浇 下来
- Mưa lớn đổ ập xuống đầu.
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
- 我刚 一到 她 就 劈头盖脸 地 批评 起 我 来
- Ngay khi tôi đến, cô ấy bắt đầu chỉ trích về phía tôi.
- 他 在 劈 木头
- Anh ấy đang chẻ gỗ.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劈头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劈头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劈›
头›