Đọc nhanh: 没头没脑 (một đầu một não). Ý nghĩa là: Không đầu không đuôi. Ví dụ : - 他一进来就没头没脑地冲着小王骂了一顿,神经病 Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
Ý nghĩa của 没头没脑 khi là Thành ngữ
✪ Không đầu không đuôi
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没头没脑
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 没有 整料 , 都 是 零 头儿
- không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 谁 没关 水龙头 ?
- Ai quên đóng vòi nước?
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 棋 没有 什么 来头 , 不如 打球
- chơi cờ chẳng có hứng thú gì cả, chi bằng đánh bóng còn hơn.
- 她 迅步 离开 没 回头
- Cô ấy vội vã rời đi không quay đầu lại.
- 他 手头 没 现金
- Anh ấy không có tiền mặt.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 他 的 口头禅 是 没 问题
- Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 他 的话 没头没脑 , 叫 人 没法 答 碴儿
- nó nói năng chẳng đâu vào đâu, làm người khác chẳng tiếp lời được.
- 这 几句 没头没脑 的话 真是 个 闷葫芦
- mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没头没脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没头没脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
没›
脑›