Đọc nhanh: 没头没脸 (một đầu một kiểm). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) điên cuồng, lộn xộn, (văn học) không có đầu, không có mặt (thành ngữ).
Ý nghĩa của 没头没脸 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) điên cuồng
fig. frenzily
✪ lộn xộn
haphazardly
✪ (văn học) không có đầu, không có mặt (thành ngữ)
lit. without head, without face (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没头没脸
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 没有 整料 , 都 是 零 头儿
- không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 谁 没关 水龙头 ?
- Ai quên đóng vòi nước?
- 棋 没有 什么 来头 , 不如 打球
- chơi cờ chẳng có hứng thú gì cả, chi bằng đánh bóng còn hơn.
- 她 迅步 离开 没 回头
- Cô ấy vội vã rời đi không quay đầu lại.
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 他 手头 没 现金
- Anh ấy không có tiền mặt.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没头没脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没头没脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
没›
脸›