剧本 jùběn

Từ hán việt: 【kịch bổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剧本" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kịch bổn). Ý nghĩa là: kịch bản; bản kịch. Ví dụ : - 。 vở kịch này là tác phẩm tâm huyết cuối đời của anh ấy.. - 。 đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.. - 。 anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剧本 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 剧本 khi là Danh từ

kịch bản; bản kịch

戏剧作品

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 剧本 jùběn shì 晚年 wǎnnián de 力作 lìzuò

    - vở kịch này là tác phẩm tâm huyết cuối đời của anh ấy.

  • - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō 改写 gǎixiě chéng 剧本 jùběn

    - đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.

  • - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • - 免得 miǎnde ràng 联邦快递 liánbāngkuàidì 送来 sònglái gèng duō 剧本 jùběn ba

    - Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.

  • - jiā le zhè 一场 yīchǎng 反而 fǎnér 整个 zhěnggè 剧本 jùběn de 效果 xiàoguǒ 冲淡 chōngdàn le

    - thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧本

  • - 免得 miǎnde ràng 联邦快递 liánbāngkuàidì 送来 sònglái gèng duō 剧本 jùběn ba

    - Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.

  • - 原本 yuánběn shì 学医 xuéyī de 后来 hòulái 改行 gǎiháng gǎo 戏剧 xìjù

    - anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.

  • - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • - xiě le 一本 yīběn xīn 剧本 jùběn

    - Anh ấy đã viết một kịch bản mới.

  • - 编剧 biānjù běn

    - Viết kịch

  • - 编写 biānxiě 剧本 jùběn

    - sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản

  • - jiā le zhè 一场 yīchǎng 反而 fǎnér 整个 zhěnggè 剧本 jùběn de 效果 xiàoguǒ 冲淡 chōngdàn le

    - thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.

  • - 谨聘 jǐnpìn 台端 táiduān wèi 本社 běnshè 戏剧 xìjù 指导 zhǐdǎo

    - kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.

  • - 正在 zhèngzài 编剧 biānjù běn

    - Cô ấy đang viết kịch bản.

  • - 这个 zhègè 剧本 jùběn de 本子 běnzi xiě hěn hǎo

    - Kịch bản của vở kịch này viết rất hay.

  • - 这部 zhèbù 剧本 jùběn de 作者 zuòzhě hěn 年轻 niánqīng

    - Người viết kịch bản này còn rất trẻ.

  • - 这个 zhègè 剧作家 jùzuòjiā 受到 shòudào le 本国 běnguó 人民 rénmín de 尊敬 zūnjìng

    - Nhà văn kịch này được người dân đất nước của mình tôn trọng.

  • - 这个 zhègè 剧本 jùběn shì 晚年 wǎnnián de 力作 lìzuò

    - vở kịch này là tác phẩm tâm huyết cuối đời của anh ấy.

  • - 这个 zhègè 歌剧 gējù de 本子 běnzi tǐng 有意思 yǒuyìsī de

    - Bản nhạc kịch này thật thú vị.

  • - 这个 zhègè 话剧 huàjù de 本子 běnzi 多次 duōcì 修改 xiūgǎi

    - Kịch bản của vở kịch này đã được sửa đổi nhiều lần.

  • - duì 电视剧 diànshìjù de 本子 běnzi 要求 yāoqiú hěn gāo

    - Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.

  • - 这个 zhègè 剧本 jùběn 需要 xūyào 改编 gǎibiān

    - Kịch bản này cần được chỉnh sửa.

  • - 本剧 běnjù 透过 tòuguò 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu de 旋律 xuánlǜ jiāng 经典 jīngdiǎn de 歌舞 gēwǔ 呈献给 chéngxiàngěi nín

    - Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.

  • - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō 改写 gǎixiě chéng 剧本 jùběn

    - đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.

  • - 正在 zhèngzài xiě 一个 yígè 剧本 jùběn

    - Anh ấy đang viết một kịch bản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剧本

Hình ảnh minh họa cho từ 剧本

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剧本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao