Đọc nhanh: 分镜头剧本 (phân kính đầu kịch bổn). Ý nghĩa là: Kịch bản cho từng cảnh.
Ý nghĩa của 分镜头剧本 khi là Danh từ
✪ Kịch bản cho từng cảnh
分镜头剧本是将文字转换成立体视听形象的中间媒介。主要任务是根据解说词和电视文学脚本来设计相应画面,配置音乐音响,把握片子的节奏和风格等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分镜头剧本
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 守本分
- giữ phận
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 按 人头 分
- căn cứ vào số người mà chia.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 特写镜头
- quay những pha đặc biệt.
- 摄取 几个 镜头
- chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.
- 这个 镜头 很 有趣
- Cảnh quay này rất thú vị.
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 我 需要 买 一个 新 镜头
- Tôi cần mua một ống kính mới.
- 头本 《 西游记 》
- "Tây du ký" bản đầu tiên.
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 她 头脑清醒 , 善于 分析
- Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分镜头剧本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分镜头剧本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
剧›
头›
本›
镜›